Luật Môi Trường
  • Giới thiệu
  • Kế hoạch kiểm tra 2025
  • Thông tư 07/2025/TT-BTNMT
  • Nghị định 05/2025/NĐ-CP
    • Văn bản hợp nhất
  • Nghị định 153/2024/NĐ-CP
    • Chương I. QUY ĐỊNH CHUNG
      • Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
      • Điều 2. Đối tượng áp dụng
      • Điều 3. Đối tượng chịu phí và người nộp phí
      • Điều 4. Tổ chức thu phí
    • Chương II. PHƯƠNG PHÁP TÍNH PHÍ, MỨC THU PHÍ, KÊ KHAI, THẨM ĐỊNH TỜ KHAI VÀ NỘP PHÍ, QUẢN LÝ VÀ SỬ D
      • Điều 5. Phương pháp tính phí
      • Điều 6. Mức thu phí
      • Điều 7. Kê khai, thẩm định tờ khai và nộp phí
      • Điều 8. Quản lý và sử dụng phí
    • Chương III. ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
      • Điều 9. Tổ chức thực hiện
      • Điều 10. Hiệu lực thi hành
    • PHỤ LỤC
  • Nghị định 45/2022/NĐ-CP
    • Giới thiệu
    • Chương I. NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
      • Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
      • Điều 2. Đối tượng áp dụng
      • Điều 3. Giải thích từ ngữ
      • Điều 4. Hình thức, mức xử phạt và biện pháp khắc phục hậu quả
      • Điều 5. Thời hiệu xử phạt vi phạm hành chính
      • Điều 6. Mức phạt tiền và thẩm quyền xử phạt
      • Điều 7. Áp dụng quy chuẩn kỹ thuật MT và sử dụng thông số MT để xác định hành vi VPHC, mức độ vi phạ
      • Điều 8. Sử dụng kết quả, dữ liệu thu được từ phương tiện, thiết bị kỹ thuật trong việc phát hiện, xử
    • Chương II. HÀNH VI VI PHẠM HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC BVMT, HÌNH THỨC, MỨC XỬ PHẠT VÀ BIỆN PHÁP KHẮC
      • Điều 9. Vi phạm các quy định về thực hiện đăng ký môi trường
      • Điều 10. Vi phạm các quy định về đánh giá tác động môi trường
      • Điều 11. Vi phạm quy định về giấy phép môi trường
      • Điều 12. Vi phạm quy định về vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của dự án đầu tư
      • Điều 13. Vi phạm quy định về BVMT trong trường hợp không có quyết định phê duyệt kết quả ĐTM theo QĐ
      • Điều 14. Vi phạm các quy định về BVMT đối với dự án đầu tư đã triển khai xây dựng nhưng chưa đi vào
      • Điều 15. Vi phạm các quy định về bảo vệ môi trường tại cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập
      • Điều 16. Vi phạm quy định về quan trắc, giám sát môi trường
      • Điều 17. Vi phạm các quy định về hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường
      • Điều 18. Vi phạm các quy định về xả nước thải có chứa các thông số môi trường thông thường vào MT
      • Điều 19. Vi phạm các quy định về xả nước thải có chứa các thông số môi trường nguy hại vào MT
      • Điều 20. Vi phạm các quy định về thải bụi, khí thải có chứa các thông số MT thông thường vào MT
      • Điều 21. Vi phạm các quy định về thải bụi, khí thải có chứa các thông số môi trường nguy hại vào MT
      • Điều 22. Vi phạm các quy định về tiếng ồn
      • Điều 23. Vi phạm các quy định về độ rung
      • Điều 24. Hành vi gây ô nhiễm đất, nước, không khí; gây ô nhiễm môi trường kéo dài
      • Điều 25. Vi phạm các quy định về bảo vệ môi trường nơi công cộng, khu đô thị, khu dân cư; vận chuyển
      • Điều 26. Vi phạm các quy định về phân loại, thu gom, vận chuyển, chôn, lấp, đổ, đốt, xử lý CTRTT
      • Điều 27. Vi phạm các quy định về đưa chất thải vào lãnh thổ Việt Nam
      • Điều 28. Vi phạm các quy định về bảo vệ môi trường trong quản lý các chất ô nhiễm khó phân hủy và ng
      • Điều 29. Vi phạm các quy định về bảo vệ môi trường đối với chủ nguồn thải chất thải nguy hại
      • Điều 30. Vi phạm các quy định về bảo vệ môi trường liên quan đến hoạt động vận chuyển chất thải NH
      • Điều 31. Vi phạm các quy định về bảo vệ môi trường liên quan đến hoạt động xử lý chất thải nguy hại
      • Điều 32. Vi phạm quy định thực hiện trách nhiệm tái chế sản phẩm, bao bì của nhà sản xuất, nhập khẩu
      • Điều 33. Vi phạm quy định thực hiện trách nhiệm xử lý chất thải của nhà sản xuất, nhập khẩu
      • Điều 34. Vi phạm các quy định về bảo vệ môi trường trong hoạt động nhập khẩu, phá dỡ tàu biển đã qua
      • Điều 35. Vi phạm các quy định về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu từ nước ngoài
      • Điều 36. Vi phạm các quy định về bảo vệ môi trường biển và bảo vệ môi trường trong hoạt động dầu khí
      • Điều 37. Vi phạm các quy định về bảo vệ môi trường đất
      • Điều 38. Vi phạm các quy định về cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản
      • Điều 39. Vi phạm các quy định về hoạt động ứng phó sự cố tràn dầu
      • Điều 40. Vi phạm các quy định về phòng ngừa, ứng phó sự cố chất thải và phục hồi MT sau sự cố CT
      • Điều 41. Vi phạm quy định về bảo vệ môi trường trong sản xuất nông nghiệp
      • Điều 42. Vi phạm các quy định về nộp phí bảo vệ môi trường, ký quỹ BVMT trong hoạt động khai thác KS
      • Điều 43. Vi phạm các quy định về quản lý thông tin, dữ liệu MT; cung cấp, công khai thông tin về MT
      • Điều 44. Vi phạm các quy định về bảo vệ, sử dụng công trình, thiết bị, phương tiện phục vụ hoạt động
      • Điều 45. Vi phạm các quy định về giảm nhẹ phát thải khí nhà kính
      • Điều 46. Vi phạm các quy định về bảo vệ tầng ô-dôn
      • Điều 47. Vi phạm các quy định về quản lý và bảo vệ môi trường di sản thiên nhiên
      • Điều 48. Vi phạm quy định về chi trả dịch vụ hệ sinh thái tự nhiên
      • Điều 49. Vi phạm các quy định về bảo tồn và phát triển bền vững các loài sinh vật
      • Điều 50. Vi phạm các quy định về quản lý cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học
      • Điều 51. Vi phạm các quy định về kiểm soát loài ngoại lai xâm hại
      • Điều 52. Vi phạm các quy định về quản lý, tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích từ nguồn gen
      • Điều 53. Vi phạm các quy định về nghiên cứu khoa học, phát triển công nghệ về sinh vật biến đổi gen,
      • Điều 54. Vi phạm các quy định sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu, lưu giữ, vận chuyển sinh vật biến đổi
      • Điều 55. Hành vi cản trở hoạt động quản lý nhà nước, thanh tra, kiểm tra, xử phạt VPHC về BVMT
    • Chương III. THẨM QUYỀN XỬ PHẠT VÀ CÁC BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM VIỆC THI HÀNH QUYẾT ĐỊNH XỬ PHẠT VI PHẠM HC
      • Điều 56. Thẩm quyền xử phạt vi phạm hành chính của Chủ tịch Ủy ban nhân dân các cấp
      • Điều 57. Thẩm quyền xử phạt vi phạm hành chính của Công an nhân dân
      • Điều 58. Thẩm quyền xử phạt vi phạm hành chính của Thanh tra chuyên ngành tài nguyên và môi trường
      • Điều 59. Thẩm quyền của Thanh tra quốc phòng
      • Điều 60. Thẩm quyền của Bộ đội biên phòng
      • Điều 61. Thẩm quyền của Cảnh sát biển
      • Điều 62. Thẩm quyền của Hải quan
      • Điều 63. Thẩm quyền của Kiểm lâm, Kiểm ngư và Thanh tra chuyên ngành Nông nghiệp và Phát triển nông
      • Điều 64. Thẩm quyền của Thanh tra chuyên ngành công thương và Quản lý thị trường
      • Điều 65. Thẩm quyền của Cảng vụ hàng hải, Cảng vụ hàng không, Cảng vụ đường thủy nội địa
      • Điều 66. Thẩm quyền xử phạt vi phạm HC của Thanh tra chuyên ngành văn hóa, thể thao và du lịch
      • Điều 67. Thẩm quyền của Cục Quản lý môi trường y tế
      • Điều 68. Phân định thẩm quyền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường; chuyển hồ
      • Điều 69. Thủ tục tước quyền sử dụng giấy phép có thời hạn, bị đình chỉ hoạt động có thời hạn hoặc bị
      • Điều 70. Kiểm tra, thanh tra và xác nhận đã khắc phục xong hậu quả VPHC trong lĩnh vực BVMT
      • Điều 71. Quy định về biên bản, thẩm quyền lập biên bản và quyết định xử phạt VPHC trong BVMT
      • Điều 72. Công bố công khai thông tin vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường
      • Điều 73. Cưỡng chế thi hành quyết định xử phạt; trách nhiệm tổ chức thi hành quyết định cưỡng chế áp
      • Điều 74. Trách nhiệm của các cá nhân, tổ chức có liên quan trong việc thực hiện quyết định cưỡng chế
      • Điều 75. Trách nhiệm của các bộ, ngành liên quan trong việc áp dụng hình thức xử phạt bổ sung đình c
    • Chương IV. ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
      • Điều 76. Quy định chuyển tiếp
      • Điều 77. Hiệu lực thi hành
      • Điều 78. Trách nhiệm thi hành
    • PHỤ LỤC
  • Nghị định 08/2022/NĐ-CP
    • Giới thiệu
    • Văn bản hợp nhất
    • Chương I. QUY ĐỊNH CHUNG
      • Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
      • Điều 2. Đối tượng áp dụng
      • Điều 3. Giải thích từ ngữ
    • Chương II. BẢO VỆ CÁC THÀNH PHẦN MÔI TRƯỜNG VÀ DI SẢN THIÊN NHIÊN
      • Mục 1. BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG NƯỚC
        • Điều 4. Nội dung kế hoạch quản lý chất lượng môi trường nước mặt
        • Điều 5. Trình tự, thủ tục ban hành kế hoạch quản lý chất lượng môi trường nước mặt
      • Mục 2. BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ
        • Điều 6. Nội dung kế hoạch quốc gia về quản lý chất lượng môi trường không khí
        • Điều 7. Trình tự, thủ tục ban hành kế hoạch quốc gia về quản lý chất lượng môi trường không khí
        • Điều 8. Nội dung kế hoạch quản lý chất lượng môi trường không khí cấp tỉnh
        • Điều 9. Trình tự, thủ tục ban hành kế hoạch quản lý chất lượng môi trường không khí cấp tỉnh
        • Điều 10. Thực hiện biện pháp khẩn cấp trong trường hợp chất lượng MT không khí bị ô nhiễm nghiêm
      • Mục 3. BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐẤT
        • Điều 11. Trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân trong bảo vệ MT đấ
        • Điều 12. Khu vực phải được điều tra, đánh giá, phân loại chất lượng môi trường đất
        • Điều 13. Điều tra, đánh giá, xử lý, cải tạo và phục hồi MT đất do tổ chức, cá nhân gây ô nhiễm
        • Điều 14. Điều tra, đánh giá, xử lý, cải tạo và phục hồi MT đất thuộc trách nhiệm của nhà nước
        • Điều 15. Điều tra, đánh giá sơ bộ chất lượng môi trường đất
        • Điều 16. Điều tra, đánh giá chi tiết khu vực ô nhiễm môi trường đất
        • Điều 17. Xử lý, cải tạo và phục hồi môi trường
        • Điều 18. Kế hoạch xử lý, cải tạo và phục hồi khu vực ô nhiễm môi trường đất đặc biệt nghiêm trọng
      • Mục 4. BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG DI SẢN THIÊN NHIÊN
        • Điều 19. Tiêu chí, trình tự, thủ tục và thẩm quyền xác lập, công nhận di sản thiên nhiên khác quy đị
        • Điều 20. Trình tự, thủ tục và thẩm quyền đề cử công nhận di sản TN được tổ chức quốc tế công nhận
        • Điều 21. Điều tra, đánh giá, quản lý và bảo vệ môi trường di sản thiên nhiên
    • Chương III. PHÂN VÙNG MT, ĐÁNH GIÁ MT CHIẾN LƯỢC, ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MT, GIẤY PHÉP MT, ĐĂNG KÝ MT
      • Mục 1. PHÂN VÙNG MÔI TRƯỜNG, ĐÁNH GIÁ MÔI TRƯỜNG CHIẾN LƯỢC, ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
        • Điều 22. Quy định chung về phân vùng môi trường
        • Điều 23. Xác định vùng bảo vệ nghiêm ngặt và vùng hạn chế phát thải
        • Điều 24. Danh mục chiến lược phát triển ngành, lĩnh vực quy mô quốc gia, cấp vùng, quy hoạch ngành q
        • Điều 25. Tiêu chí về môi trường và phân loại dự án đầu tư
        • Điều 26. Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường
        • Điều 27. Trách nhiệm của chủ dự án đầu tư trong quá trình hoàn thiện báo cáo đánh giá tác động MT
      • Mục 2. GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG, ĐĂNG KÝ MÔI TRƯỜNG
        • Điều 28. Nội dung chính của báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
        • Điều 29. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp giấy phép môi trường
        • Điều 30. Cấp đổi, điều chỉnh, cấp lại, thu hồi giấy phép môi trường
        • Điều 31. Vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải sau khi được cấp giấy phép môi trường
        • Điều 32. Đối tượng được miễn đăng ký môi trường
    • Chương IV. BẢO VỆ MT TRONG HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT, KINH DOANH DỊCH VỤ, ĐÔ THỊ, NÔNG THÔN VÀ MỘT SỐ LĨNH
      • Mục 1. BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG LÀNG NGHỀ
        • Điều 33. Điều kiện về bảo vệ môi trường làng nghề
        • Điều 34. Yêu cầu về bảo vệ môi trường đối với các cơ sở, hộ gia đình sản xuất trong làng nghề
        • Điều 35. Di dời cơ sở, hộ gia đình sản xuất ra khỏi làng nghề và chuyển đổi ngành, nghề không khuyến
      • Mục 2. CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG TRONG HOẠT ĐỘNG KHAI THÁC KHOÁNG SẢN
        • Điều 36. Lập, thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản
        • Điều 37. Ký quỹ cải tạo, phục hồi MT và hoàn trả tiền ký quỹ cải tạo phục hồi MT trong hoạt động kha
      • Mục 3. BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG QUẢN LÝ CHẤT Ô NHIỄM KHÓ PHÂN HỦY VÀ NGUYÊN LIỆU, NHIÊN LIỆU, VẬT LIỆ
        • Điều 38. Đăng ký miễn trừ các chất ô nhiễm hữu cơ khó phân hủy theo quy định của Công ước Stockholm
        • Điều 39. Dán nhãn và công bố thông tin nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, sản phẩm, hàng hóa, thiết
        • Điều 40. Đánh giá sự phù hợp và kiểm tra đối với chất ô nhiễm khó phân hủy và nguyên liệu, nhiên liệ
        • Điều 41. Trách nhiệm của tổ chức, cá nhân nhập khẩu, sản xuất, kinh doanh, sử dụng chất ô nhiễm khó
        • Điều 42. Trách nhiệm của các bộ, cơ quan ngang bộ và Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trong quản lý chất ô n
      • Mục 4. BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG NHẬP KHẨU, PHÁ DỠ TÀU BIỂN ĐÃ QUA SỬ DỤNG, NHẬP KHẨU PHẾ LIỆU
        • Điều 43. Đối tượng, điều kiện về bảo vệ MT đối với cơ sở nhập khẩu tàu biển đã qua sử dụng để phá dỡ
        • Điều 44. Điều kiện về bảo vệ môi trường đối với tàu biển đã qua sử dụng nhập khẩu để phá dỡ
        • Điều 45. Yêu cầu về bảo vệ MT và trách nhiệm của tổ chức, cá nhân nhập khẩu phế liệu từ nước ngoài
        • Điều 46. Ký quỹ bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất
      • Mục 5. BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI KHU SẢN XUẤT, KINH DOANH, DỊCH VỤ TẬP TRUNG, CỤM CÔNG NGHIỆP VÀ TRO
        • Điều 47. Quy định chung về bảo vệ môi trường đối với khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung
        • Điều 48. Yêu cầu về hạ tầng kỹ thuật bảo vệ MT của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, CCN
        • Điều 49. Trách nhiệm của các cơ quan, tổ chức, cá nhân trong BVMT khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
        • Điều 50. Lấy ý kiến về cơ quan chuyên môn về BVMT đối với công trình, thiết bị xử lý nước thải tại c
        • Điều 51. Sử dụng chất thải chăn nuôi làm phân bón hữu cơ, nước tưới cho cây trồng hoặc mục đích khác
        • Điều 52. Khoảng cách an toàn về môi trường đối với khu dân cư
        • Điều 53. Lộ trình áp dụng kỹ thuật hiện có tốt nhất
        • Điều 54. Yêu cầu đặc thù về BVMT trong vận hành thử nghiệm, quản lý chất thải, sử dụng dung dịch...
        • Điều 55. Bảo vệ môi trường trong hoạt động mai táng, hỏa táng
    • Chương V. QUẢN LÝ CHẤT THẢI
      • Mục 1. QUY ĐỊNH CHUNG VỀ QUẢN LÝ CHẤT THẢI
        • Điều 56. Yêu cầu chung về quản lý chất thải rắn
        • Điều 57. Yêu cầu chung về quản lý nước thải
      • Mục 2. QUẢN LÝ CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT
        • Điều 58. Quản lý chất thải rắn sinh hoạt của cơ quan, tổ chức, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch
        • Điều 59. Lựa chọn chủ đầu tư, chủ xử lý chất thải rắn sinh hoạt
        • Điều 60. Lộ trình hạn chế xử lý chất thải rắn sinh hoạt bằng công nghệ chôn lấp trực tiếp
        • Điều 61. Trách nhiệm của cơ sở thu gom, vận chuyển chất thải rắn sinh hoạt
        • Điều 62. Quyền và trách nhiệm của cơ sở xử lý chất thải rắn sinh hoạt
        • Điều 63. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân các cấp trong quản lý chất thải rắn sinh hoạt
        • Điều 64. Lộ trình hạn chế sản xuất, nhập khẩu sản phẩm nhựa sử dụng một lần, bao bì nhựa khó phân hủ
      • Mục 3. QUẢN LÝ CHẤT THẢI RẮN CÔNG NGHIỆP THÔNG THƯỜNG
        • Điều 65. Tái sử dụng, sử dụng trực tiếp, xử lý chất thải rắn công nghiệp thông thường
        • Điều 66. Trách nhiệm của chủ nguồn thải chất thải rắn công nghiệp thông thường
        • Điều 67. Trách nhiệm của chủ thu gom, vận chuyển chất thải rắn công nghiệp thông thường
      • Mục 4. QUẢN LÝ CHẤT THẢI NGUY HẠI
        • Điều 68. Phân định, phân loại chất thải nguy hại
        • Điều 69. Thu gom, lưu giữ, vận chuyển chất thải nguy hại
        • Điều 70. Xử lý chất thải nguy hại
        • Điều 71. Trách nhiệm của chủ nguồn thải chất thải nguy hại
        • Điều 72. Trách nhiệm của chủ cơ sở thực hiện dịch vụ xử lý chất thải nguy hại
        • Điều 73. Yêu cầu về liên kết, chuyển giao chất thải nguy hại không có trong giấy phép môi trường
      • Mục 5. QUẢN LÝ NƯỚC THẢI, BỤI, KHÍ THẢI ĐẶC THÙ; KÝ QUỸ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CHÔN LẤP CHẤT THẢI
        • Điều 74. Các trường hợp đặc thù về quản lý nước thải
        • Điều 75. Chính sách ưu đãi, hỗ trợ, khuyến khích phát triển phương tiện giao thông công cộng, phương
        • Điều 76. Ký quỹ bảo vệ môi trường cho hoạt động chôn lấp chất thải
    • Chương VI. TRÁCH NHIỆM TÁI CHẾ, XỬ LÝ SẢN PHẨM, BAO BÌ CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN SẢN XUẤT, NHẬP KHẨU
      • Mục 1. TRÁCH NHIỆM TÁI CHẾ SẢN PHẨM, BAO BÌ CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN SẢN XUẤT, NHẬP KHẨU
        • Điều 77. Đối tượng, lộ trình thực hiện trách nhiệm tái chế
        • Điều 78. Tỷ lệ tái chế, quy cách tái chế bắt buộc
        • Điều 79. Hình thức thực hiện trách nhiệm tái chế
        • Điều 80. Đăng ký kế hoạch và báo cáo kết quả tái chế
        • Điều 81. Đóng góp tài chính vào Quỹ bảo vệ môi trường Việt Nam
        • Điều 82. Thực hiện hỗ trợ hoạt động tái chế sản phẩm, bao bì
      • Mục 2. TRÁCH NHIỆM THU GOM, XỬ LÝ CHẤT THẢI CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN SẢN XUẤT, NHẬP KHẨU
        • Điều 83. Đối tượng, mức đóng góp tài chính vào Quỹ BVMT VN để hỗ trợ các hoạt động xử lý chất thải
        • Điều 84. Trình tự thực hiện đóng góp tài chính vào Quỹ BVMT VN để hỗ trợ xử lý chất thải
        • Điều 85. Thực hiện hỗ trợ hoạt động xử lý chất thải
      • Mục 3. CUNG CẤP, QUẢN LÝ THÔNG TIN VÀ QUẢN LÝ, GIÁM SÁT THỰC HIỆN TRÁCH NHIỆM CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN S
        • Điều 86. Cung cấp thông tin về sản phẩm, bao bì
        • Điều 87. Cổng thông tin điện tử EPR quốc gia
        • Điều 88. Hội đồng EPR quốc gia
    • Chương VII. QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG
      • Mục 1. ĐIỀU KIỆN THAM GIA HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG
        • Điều 89. Các hoạt động quan trắc phục vụ quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường
        • Điều 90. Đối tượng được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường
        • Điều 91. Điều kiện cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường
        • Điều 92. Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường
        • Điều 93. Trình tự, thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường
        • Điều 94. Trình tự, thủ tục điều chỉnh nội dung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ QTMT
        • Điều 95 Trách nhiệm của tổ chức được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc MT
        • Điều 96. Yêu cầu kỹ thuật đối với tổ chức, cá nhân QTMT nhằm cung cấp, công bố thông tin về chất lượ
      • Mục 2. QUAN TRẮC NƯỚC THẢI, BỤI, KHÍ THẢI
        • Điều 97. Quan trắc nước thải
        • Điều 98. Quan trắc khí thải công nghiệp
    • Chương VIII. HỆ THỐNG THÔNG TIN, CƠ SỞ DỮ LIỆU MÔI TRƯỜNG
      • Mục 1. THÔNG TIN MÔI TRƯỜNG
        • Điều 99. Quản lý thông tin môi trường
        • Điều 100. Cung cấp thông tin môi trường cho cơ quan quản lý thông tin môi trường
        • Điều 101. Cung cấp thông tin môi trường theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân
        • Điều 102. Công khai thông tin môi trường
      • Mục 2. HỆ THỐNG THÔNG TIN, CƠ SỞ DỮ LIỆU MÔI TRƯỜNG
        • Điều 103. Chính sách đầu tư xây dựng, sử dụng hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu môi trường
        • Điều 104. Bảo đảm hoạt động của hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu môi trường các cấp
        • Điều 105. Yêu cầu đối với cơ sở dữ liệu môi trường các cấp
        • Điều 106. Cung cấp, cập nhật thông tin, dữ liệu cho cơ sở dữ liệu môi trường
        • Điều 107. Xây dựng, vận hành, quản lý cơ sở dữ liệu môi trường
    • Chương IX. PHÒNG NGỪA, ỨNG PHÓ SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG; BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI VỀ MÔI TRƯỜNG
      • Mục 1. PHÒNG NGỪA, ỨNG PHÓ SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG
        • Điều 108. Kế hoạch ứng phó sự cố môi trường
        • Điều 109. Ban hành, phê duyệt kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường
        • Điều 110. Công khai kế hoạch ứng phó sự cố môi trường
        • Điều 111. Trách nhiệm phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường của các bộ, cơ quan ngang bộ
      • Mục 2. TRÁCH NHIỆM YÊU CẦU BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI ĐỐI VỚI MÔI TRƯỜNG
        • Điều 112. Thông báo thiệt hại đối với môi trường
        • Điều 113. Trách nhiệm của cơ quan yêu cầu bồi thường thiệt hại về môi trường
        • Điều 114. Hội đồng thẩm định dữ liệu, chứng cứ
      • Mục 3. XÁC ĐỊNH THIỆT HẠI VỀ MÔI TRƯỜNG
        • Điều 115. Đối tượng xác định thiệt hại do ô nhiễm, suy thoái môi trường
        • Điều 116. Dữ liệu, chứng cứ để xác định thiệt hại do ô nhiễm, suy thoái môi trường
        • Điều 117. Cách thức, phương pháp xác định phạm vi, diện tích, khu vực MT bị ô nhiễm, suy thoái
        • Điều 118. Xác định mức độ thiệt hại của từng thành phần môi trường, hệ sinh thái, loài
      • Mục 4. GIÁM ĐỊNH THIỆT HẠI DO SUY GIẢM CHỨC NĂNG, TÍNH HỮU ÍCH CỦA MÔI TRƯỜNG
        • Điều 119. Tổ chức giám định thiệt hại do suy giảm chức năng, tính hữu ích của môi trường
        • Điều 120. Thực hiện giám định thiệt hại do suy giảm chức năng, tính hữu ích của môi trường
    • Chương X. CÔNG CỤ KINH TẾ TRONG BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
      • Mục 1. CHI TRẢ DỊCH VỤ HỆ SINH THÁI TỰ NHIÊN
        • Điều 121. Các dịch vụ hệ sinh thái tự nhiên được áp dụng chi trả
        • Điều 122. Tổ chức, cá nhân cung ứng và được chi trả tiền dịch vụ hệ sinh thái tự nhiên
        • Điều 123. Tổ chức, cá nhân sử dụng và trả tiền dịch vụ hệ sinh thái tự nhiên
        • Điều 124. Đề án chi trả dịch vụ hệ sinh thái tự nhiên
        • Điều 125. Hình thức chi trả dịch vụ hệ sinh thái tự nhiên
        • Điều 126. Mức chi trả dịch vụ hệ sinh thái tự nhiên
        • Điều 127. Sử dụng, quản lý tiền chi trả dịch vụ hệ sinh thái tự nhiên
        • Điều 128. Quyền, nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân cung ứng dịch vụ hệ sinh thái tự nhiên
        • Điều 129. Quyền, nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ hệ sinh thái tự nhiên
      • Mục 2. BẢO HIỂM TRÁCH NHIỆM BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI VỀ MÔI TRƯỜNG; ƯU ĐÃI, HỖ TRỢ VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
        • Điều 130. Đối tượng phải mua bảo hiểm trách nhiệm bồi thường thiệt hại do sự cố môi trường
        • Điều 131. Đối tượng được ưu đãi, hỗ trợ về bảo vệ môi trường
        • Điều 132. Hỗ trợ về đất đai
        • Điều 133. Ưu đãi, hỗ trợ về vốn đầu tư
        • Điều 134. Ưu đãi về thuế, phí và lệ phí
        • Điều 135. Trợ giá sản phẩm, dịch vụ về bảo vệ môi trường
        • Điều 136. Mua sắm xanh đối với dự án đầu tư, nhiệm vụ sử dụng ngân sách nhà nước
        • Điều 137. Hỗ trợ quảng bá các hoạt động bảo vệ môi trường được khuyến khích
      • Mục 3. TIÊU CHÍ, LỘ TRÌNH VÀ CƠ CHẾ KHUYẾN KHÍCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ TUẦN HOÀN
        • Điều 138. Quy định chung về kinh tế tuần hoàn
        • Điều 139. Lộ trình, trách nhiệm thực hiện kinh tế tuần hoàn
        • Điều 140. Cơ chế khuyến khích thực hiện kinh tế tuần hoàn
      • Mục 4. PHÁT TRIỂN NGÀNH CÔNG NGHIỆP MÔI TRƯỜNG, DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG
        • Điều 141. Công nghệ, thiết bị, sản phẩm ngành công nghiệp môi trường
        • Điều 142. Chính sách phát triển ngành công nghiệp môi trường
        • Điều 143. Đối tượng phát triển dịch vụ môi trường
        • Điều 144. Khuyến khích phát triển dịch vụ môi trường
      • Mục 5. SẢN PHẨM, DỊCH VỤ THÂN THIỆN MÔI TRƯỜNG
        • Điều 145. Sản phẩm, dịch vụ thân thiện với môi trường
        • Điều 146. Hồ sơ đề nghị chứng nhận Nhãn sinh thái Việt Nam
        • Điều 147. Trình tự, thủ tục chứng nhận Nhãn sinh thái Việt Nam
        • Điều 148. Cấp đổi, thu hồi quyết định chứng nhận Nhãn sinh thái Việt Nam
        • Điều 149. Tổ chức quan trắc, phân tích, đánh giá sự phù hợp của sản phẩm, dịch vụ với tiêu chí Nhãn
        • Điều 150. Công bố và công nhận lẫn nhau đối với chứng nhận sản phẩm, dịch vụ thân thiện với MT
    • Chương XI. NGUỒN LỰC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
      • Điều 151. Hoạt động bảo vệ môi trường thuộc trách nhiệm của trung ương
      • Điều 152. Hoạt động bảo vệ môi trường thuộc trách nhiệm của địa phương
      • Điều 153. Nguồn lực thực hiện nhiệm vụ bảo vệ môi trường
      • Điều 154. Dự án được cấp tín dụng xanh, phát hành trái phiếu xanh
      • Điều 155. Cơ chế khuyến khích cấp tín dụng xanh
      • Điều 156. Lộ trình thực hiện tín dụng xanh
      • Điều 157. Trái phiếu xanh
      • Điều 158. Nguồn vốn hoạt động của Quỹ Bảo vệ môi trường Việt Nam
      • Điều 159. Nguồn vốn hoạt động của quỹ bảo vệ môi trường cấp tỉnh
    • Chương XII. QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, THANH TRA, KIỂM TRA VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN VỀ BẢO VỆ MT
      • Mục 1. QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
        • Điều 160. Trách nhiệm của các bộ, cơ quan ngang bộ trong thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước về BVMT
        • Điều 161. Trách nhiệm tạo điều kiện để các tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị - xã hội -
      • Mục 2. THANH TRA, KIỂM TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
        • Điều 162. Hoạt động thanh tra chuyên ngành về bảo vệ môi trường
        • Điều 163. Kiểm tra việc chấp hành pháp luật về bảo vệ môi trường
        • Điều 164. Cơ chế phối hợp trong hoạt động kiểm tra, thanh tra
      • Mục 3. CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN VỀ MÔI TRƯỜNG
        • Điều 165. Nguyên tắc cung cấp dịch vụ công trực tuyến về môi trường
        • Điều 166. Trách nhiệm cung cấp dịch vụ công trực tuyến về môi trường
    • Chương XIII. ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
      • Điều 167. Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật có liên quan đến bảo vệ MT
      • Điều 168. Điều khoản chuyển tiếp
      • Điều 169. Điều khoản thi hành
    • PHỤ LỤC
      • PHỤ LỤC I. DANH MỤC CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN NGÀNH, LĨNH VỰC QUY MÔ QUỐC GIA, CẤP VÙNG, QUY HOẠCH NGÀNH
      • PHỤ LỤC II. DANH MỤC LOẠI HÌNH SẢN XUẤT, KINH DOANH, DỊCH VỤ CÓ NGUY CƠ GÂY Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG
      • PHỤ LỤC III. DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ NHÓM I CÓ NGUY CƠ TÁC ĐỘNG XẤU ĐẾN MÔI TRƯỜNG Ở MỨC ĐỘ CAO
      • PHỤ LỤC IV. DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ NHÓM II CÓ NGUY CƠ TÁC ĐỘNG XẤU ĐẾN MÔI TRƯỜNG
      • PHỤ LỤC V. DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ NHÓM III ÍT CÓ NGUY CƠ TÁC ĐỘNG XẤU ĐẾN MÔI TRƯỜNG
      • PHỤ LỤC VI. MẪU VĂN BẢN GỬI LẤY Ý KIẾN THAM VẤN TRONG QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MT
      • PHỤ LỤC VII. MẪU VĂN BẢN TRẢ LỜI CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC ĐƯỢC LẤY Ý KIẾN THAM VẤN BÁO CÁO ĐTM
      • PHỤ LỤC VIII. MẪU BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GPMT CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ ĐÃ CÓ QĐPD ĐTM TRƯỚC KHI ĐI VÀO VHTN
      • PHỤ LỤC IX. MẪU BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP, CẤP LẠI GPMT CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ NHÓM II KHÔNG THUỘC ĐỐI TƯỢNG ĐTM
      • PHỤ LỤC X. MẪU BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP, CẤP LẠI GPMT CỦA CƠ SỞ, KSX, KD, DV TẬP TRUNG, CÓ TIÊU CHÍ VỀ MT
      • PHỤ LỤC XI. MẪU BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP, CẤP LẠI GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ NHÓM III
      • PHỤ LỤC XII. MẪU BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP, CẤP LẠI GPMT CỦA CƠ SỞ ĐANG HOẠT ĐỘNG CÓ TIÊU VỀ MT = NHÓM III
      • PHỤ LỤC XIII. MẪU VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP ĐIỀU CHỈNH, CẤP LẠI GIẤY PHÉP MT CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ, CƠ SỞ
      • PHỤ LỤC XIV. MẪU VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ CẤP ĐỔI GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ, CƠ SỞ
      • PHỤ LỤC XV. MẪU BÁO CÁO KẾT QUẢ VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CT XLCT CỦA DỰ ÁN QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 4 ĐIỀU 46
      • PHỤ LỤC XVI. DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ, CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH, MIỄN ĐĂNG KÝ MÔI TRƯỜNG
      • PHỤ LỤC XVII. DANH MỤC CÁC CHẤT POP VÀ NỘI DUNG ĐĂNG KÝ MIỄN TRỪ THEO QUY ĐỊNH CỦA CÔNG ƯỚC STOCKHOM
      • PHỤ LỤC XVIII. MẪU VĂN BẢN ĐĂNG KÝ MIỄN TRỪ CHẤT POP
      • PHỤ LỤC XIX. MẪU BÁO CÁO ĐĂNG KÝ MIỄN TRỪ CHẤT POP
      • PHỤ LỤC XX. MẪU VĂN BẢN THÔNG BÁO CHẤP THUẬN ĐĂNG KÝ MIỄN TRỪ CHẤT POP
      • PHỤ LỤC XXI. MẪU BẢN CAM KẾT TÁI XUẤT HOẶC XỬ LÝ PHẾ LIỆU NHẬP KHẨU KHÔNG ĐÁP ỨNG YÊU CẦU VỀ BVMT
      • PHỤ LỤC XXII. DANH MỤC SẢN PHẨM, BAO BÌ PHẢI ĐƯỢC TÁI CHẾ KÈM THEO TỶ LỆ TÁI CHẾ VÀ QUY CÁCH TÁI CHẾ
      • PHỤ LỤC XXIII. DANH MỤC SẢN PHẨM, BAO BÌ VÀ MỨC ĐÓNG GÓP HỖ TRỢ XỬ LÝ CHẤT THẢI
      • PHỤ LỤC XXIV. MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG
      • PHỤ LỤC XXV. MẪU VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ QUAN TRẮC MT
      • PHỤ LỤC XXVI. MẪU HSNL CỦA TỔ CHỨC ĐỀ NGHỊ CẤP, ĐIỀU CHỈNH GIẤY CN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HĐ DV QUAN TRẮC MT
      • PHỤ LỤC XXVII MẪU VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG GIẤY CN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG DV QUAN TRẮC MT
      • PHỤ LỤC XXVIII. DỰ ÁN, CƠ SỞ, KSX, KD, DVTT, CCN XẢ NƯỚC THẢI RA MT PHẢI QUAN TRẮC TỰ ĐỘNG, LIÊN TỤC
      • PHỤ LỤC XXIX. DỰ ÁN, CƠ SỞ SX, KD, DV XẢ BỤI, KHÍ THẢI PHẢI QUAN TRẮC TỰ ĐỘNG, LIÊN TỤC, ĐỊNH KỲ
      • PHỤ LỤC XXX. DANH MỤC HOẠT ĐỘNG BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐƯỢC ƯU ĐÃI, HỖ TRỢ
      • PHỤ LỤC XXXI. DANH MỤC NHÓM CÔNG NGHỆ, THIẾT BỊ, SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP MÔI TRƯỜNG
      • PHỤ LỤC XXXII. MẪU VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ CHỨNG NHẬN NHÃN SINH THÁI VIỆT NAM
      • PHỤ LỤC XXXIII. MẪU BÁO CÁO SẢN PHẨM, DỊCH VỤ ĐÁP ỨNG TIÊU CHÍ NHÃN SINH THÁI VIỆT NAM
      • PHỤ LỤC XXXIV. MẪU QUYẾT ĐỊNH CHỨNG NHẬN NHÃN SINH THÁI VIỆT NAM
      • PHỤ LỤC I - NGHỊ ĐỊNH 40/2020/NĐ-CP - PHÂN LOẠI DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÔNG
    • Thông tư 35/2024/TT-BTNMT
      • Giới thiệu
      • Chương I. QUY ĐỊNH CHUNG
        • Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
        • Điều 2. Đối tượng áp dụng
        • Điều 3. Giải thích từ ngữ
        • Điều 4. Yêu cầu về bảo vệ môi trường trong thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải rắn sinh hoạt
      • Chương II. THU GOM, VẬN CHUYỂN CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT
        • Điều 5. Quy trình kỹ thuật thu gom thủ công chất thải rắn sinh hoạt từ hộ gia đình, cá nhân đến điểm
        • Điều 6. Quy trình kỹ thuật thu gom cơ giới chất thải rắn sinh hoạt từ hộ gia đình, cá nhân đến cơ sở
        • Điều 7. Quy trình kỹ thuật vận chuyển CTRSH từ điểm tập kết đến cơ sở tiếp nhận, từ trạm trung chuyể
        • Điều 8. Quy trình kỹ thuật vận chuyển chất thải cồng kềnh từ điểm thu gom đến cơ sở xử lý
        • Điều 9. Quy trình kỹ thuật vận chuyển chất thải nguy hại phát sinh từ hộ gia đình, cá nhân từ điểm t
        • Điều 10. Quy trình kỹ thuật vận chuyển nước thải phát sinh trong quá trình thu gom, vận chuyển, xử l
        • Điều 11. Quy trình kỹ thuật vệ sinh điểm tập kết chất thải rắn sinh hoạt
      • Chương III. VẬN HÀNH TRẠM PHÂN LOẠI CHẤT THẢI CÓ KHẢ NĂNG TÁI SỬ DỤNG, TÁI CHẾ, TRẠM TRUNG CHUYỂN CT
        • Điều 12. Quy trình kỹ thuật vận hành trạm phân loại CTRSH có khả năng tái sử dụng, tái chế
        • Điều 13. Quy trình kỹ thuật vận hành trạm trung chuyển chất thải rắn sinh hoạt sử dụng thiết bị ép
        • Điều 14. Quy trình kỹ thuật vận hành trạm trung chuyển CTRSH không sử dụng thiết bỊ ép
      • Chương IV. XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT
        • Điều 15. Quy trình kỹ thuật vận hành cơ sở xử lý chất thải thực phẩm thành mùn
        • Điều 16. Quy trình kỹ thuật vận hành cơ sở chôn lấp chất thải rắn sinh hoạt hợp vệ sinh
        • Điều 17. Quy trình kỹ thuật vận hành cơ sở đốt chất thải rắn sinh hoạt thu hồi năng lượng để phát đi
        • Điều 18. Quy trình kỹ thuật vận hành cơ sở đốt chất thải rắn sinh hoạt không thu hồi năng lượng
        • Điều 19. Quy trình kỹ thuật vận hành cơ sở xử lý chất thải cồng kềnh
        • Điều 20. Quy trình kỹ thuật vận hành cơ sở xử lý nước thải phát sinh trong quá trình thu gom, vận ch
      • Chương V. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
        • Điều 21. Hiệu lực thi hành
        • Điều 22. Trách nhiệm thực hiện
    • Quyết định 13/2023/QĐ-TTg
    • Công văn 9368/BTNMT-KSONMT
  • Thông tư 02/2022/TT-BTNMT
    • GIỚI THIỆU
    • Chương I. QUY ĐỊNH CHUNG
      • Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
      • Điều 2. Đối tượng áp dụng
      • Điều 3. Giải thích từ ngữ
    • Chương II. BẢO VỆ CÁC THÀNH PHẦN MÔI TRƯỜNG, DI SẢN THIÊN NHIÊN
      • Mục 1. BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG NƯỚC
        • Điều 4. Đánh giá khả năng chịu tải của môi trường nước mặt
        • Điều 5. Bảo vệ môi trường nước dưới đất
      • Mục 2. BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐẤT
        • Điều 6. Nguyên tắc và tiêu chí xác định, phân loại khu vực ô nhiễm môi trường đất
        • Điều 7. Điều tra, đánh giá sơ bộ chất lượng môi trường đất; điều tra, đánh giá chi tiết khu vực ONMT
      • Mục 3. BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG DI SẢN THIÊN NHIÊN
        • Điều 8. Mẫu biểu đề nghị thẩm định, báo cáo dự án xác lập và báo cáo điều tra, đánh giá di sản TN
        • Điều 9. Xây dựng, phê duyệt quy chế, kế hoạch quản lý và bảo vệ môi trường di sản thiên nhiên
    • Chương III. NỘI DUNG BVMT TRONG QUY HOẠCH TỈNH, ĐMC, ĐTM, GPMT VÀ ĐKMT
      • Mục 1. NỘI DUNG BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG QUY HOẠCH TỈNH, ĐÁNH GIÁ MÔI TRƯỜNG CHIẾN LƯỢC
        • Điều 10. Nội dung bảo vệ môi trường trong quy hoạch tỉnh
        • Điều 11. Nội dung đánh giá môi trường chiến lược
      • Mục 2. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
        • Điều 12. Nội dung của báo cáo đánh giá tác động MT và biên bản họp tham vấn trong ĐTM
        • Điều 13. Tổ chức và hoạt động của hội đồng thẩm định báo cáo ĐTM, hội đồng thẩm định phương án cải t
        • Điều 14. Công khai danh sách hội đồng thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
        • Điều 15. Mẫu văn bản, tài liệu, hồ sơ thẩm định báo cáo ĐTM; quyết định phê duyệt kết quả thẩm định
        • Điều 16. Thời hạn lấy ý kiến phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo ĐTM đối đối với dự án đầu tư có ho
        • Điều 17. Mẫu văn bản, tài liệu, hồ sơ thẩm định, quyết định phê duyệt kết quả thẩm định phương án cả
      • Mục 3. GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG VÀ ĐĂNG KÝ MÔI TRƯỜNG
        • Điều 18. Nguyên tắc làm việc và trách nhiệm của hội đồng thẩm định, tổ thẩm định, đoàn kiểm tra, tổ
        • Điều 19. Mẫu văn bản thực hiện cấp GPMT, thu hồi GPMT, kiểm tra thực tế quá trình vận hành thử nghiệ
        • Điều 20. Quan trắc chất thải bổ sung đối với cơ sở đang hoạt động khi đề nghị cấp giấy phép MT
        • Điều 21. Quan trắc chất thải trong quá trình vận hành thử nghiệm công trình XLCT của dự án, cơ sở
        • Điều 22. Hồ sơ, thủ tục đăng ký môi trường
        • Điều 23. Tiếp nhận đăng ký môi trường
    • Chương IV. QUẢN LÝ CHẤT THẢI, PHẾ LIỆU NHẬP KHẨU VÀ KIỂM SOÁT CÁC CHẤT Ô NHIỄM
      • Mục 1. QUY ĐỊNH CHUNG VỀ QUẢN LÝ CHẤT THẢI
        • Điều 24. Danh mục chất thải nguy hại, chất thải công nghiệp phải kiểm soát và chất thải rắn CNTT
        • Điều 25. Đơn vị tính khối lượng chất thải
      • Mục 2. QUẢN LÝ CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT
        • Điều 26. Yêu cầu kỹ thuật về BVMT đối với điểm tập kết, trạm trung chuyển chất thải rắn sinh hoạt
        • Điều 27. Yêu cầu kỹ thuật về bảo vệ MT đối với phương tiện vận chuyển chất thải rắn sinh hoạt
        • Điều 28. Tiêu chí về công nghệ xử lý chất thải rắn sinh hoạt
        • Điều 29. Giá dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn sinh hoạt
        • Điều 30. Hình thức thu giá dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý CTR sinh hoạt theo khối lượng hoặc t
        • Điều 31. Phương pháp định giá dịch vụ xử lý CTR sinh hoạt áp dụng đối với nhà đầu tư và cung cấp dv
        • Điều 32. Đóng bãi chôn lấp chất thải rắn sinh hoạt sau khi kết thúc hoạt động
      • Mục 3. QUẢN LÝ CHẤT THẢI RẮN CÔNG NGHIỆP THÔNG THƯỜNG
        • Điều 33. Yêu cầu kỹ thuật về bảo vệ môi trường đối với việc lưu giữ CTR công nghiệp thông thường
        • Điều 34. Yêu cầu kỹ thuật về BVMT đối với phương tiện vận chuyển CTRCNTT và mẫu biên bản bàn giao ch
      • Mục 4. QUẢN LÝ CHẤT THẢI NGUY HẠI
        • Điều 35. Khai báo, phân loại, thu gom, lưu giữ CTNH đối với chủ nguồn thải CTNH và mẫu chứng từ CTNH
        • Điều 36. Yêu cầu kỹ thuật về bao bì, thiết bị lưu chứa, khu vực lưu giữ CTNH đối với chủ xử lý CTNH
        • Điều 37. Yêu cầu kỹ thuật về bảo vệ môi trường đối với phương tiện vận chuyển chất thải nguy hại
        • Điều 38. Đăng ký vận chuyển xuyên biên giới CTNH hại theo Công ước Basel về kiểm soát vận chuyển xuy
        • Điều 39. Tiêu chí về công nghệ xử lý chất thải nguy hại
        • Điều 40. Một số trường hợp không phải là hoạt động vận chuyển, xử lý chất thải nguy hại
      • Mục 5. QUẢN LÝ NƯỚC THẢI TẠI CHỖ, QUẢN LÝ CHẤT THẢI ĐẶC THÙ
        • Điều 41. Công trình, thiết bị xử lý nước thải, khí thải tại chỗ đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh,
        • Điều 42. Vận chuyển, xử lý chất thải y tế
        • Điều 43. Thu gom, xử lý bao gói thuốc bảo vệ thực vật phát sinh trong hoạt động nông nghiệp
        • Điều 44. Quản lý chất thải đối với hoạt động dầu khí trên biển
      • Mục 6. ĐÁNH GIÁ SỰ PHÙ HỢP QUY CHUẨN KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI PHẾ LIỆU NHẬP KHẨU
        • Điều 45. Đánh giá năng lực của tổ chức đánh giá sự phù hợp quy chuẩn kỹ thuật MT đối với phế liệu nh
        • Điều 46. Tổ chức đánh giá năng lực thực tế của tổ chức đăng ký tham gia hoạt động đánh giá sự phù hợ
      • Mục 7. BẢO VỆ MT TRONG QUẢN LÝ CHẤT Ô NHIỄM KHÓ PHÂN HỦY VÀ NGUYÊN LIỆU, NHIÊN LIỆU, VẬT LIỆU, SẢN P
        • Điều 47. Kiểm tra, đánh giá hồ sơ đăng ký miễn trừ chất ô nhiễm hữu cơ khó phân hủy (POP) làm nguyên
        • Điều 48. Dán nhãn, công bố thông tin, đánh giá sự phù hợp và kiểm tra đối với chất ON khó phân hủy
    • Chương V. QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG, THÔNG TIN, CƠ SỞ DỮ LIỆU MÔI TRƯỜNG VÀ BÁO CÁO MÔI TRƯỜNG
      • Mục 1. QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG
        • Điều 49. Thẩm định điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường
        • Điều 50. Nhiệm vụ và quyền hạn của cơ quan được giao thẩm định
        • Điều 51. Nguyên tắc làm việc của hội đồng thẩm định cấp, điều chỉnh nội dung giấy chứng nhận đủ điều
        • Điều 52. Báo cáo về việc đáp ứng yêu cầu kỹ thuật về QTMT tự động, liên tục trước khi công bố thông
        • Điều 53. Quan trắc môi trường đối với hoạt động khai thác dầu khí
        • Điều 54. Văn bản thông báo miễn quan trắc định kỳ của dự án, cơ sở; thông báo kết quả quan trắc của
      • Mục 2. HỆ THỐNG THÔNG TIN, CƠ SỞ DỮ LIỆU MÔI TRƯỜNG
        • Điều 55. Yêu cầu chung của hệ thống thông tin môi trường, cơ sở dữ liệu môi trường
        • Điều 56. Chức năng cơ bản của hệ thống thông tin môi trường
        • Điều 57. Yêu cầu kỹ thuật đối với hệ thống thông tin môi trường
        • Điều 58. Yêu cầu về kết nối, chia sẻ, liên thông giữa các CSDLMTQG, Bộ, cơ quan ngang Bộ và cấp tinh
        • Điều 59. Bảo đảm sự toàn vẹn và tính pháp lý của thông tin, dữ liệu MT trong cơ CSDL MT các cấp
        • Điều 60. Thông tin, dữ liệu cơ bản của cơ sở dữ liệu môi trường
        • Điều 61. Dữ liệu danh mục dùng chung của cơ sở dữ liệu môi trường
        • Điều 62. Dữ liệu chia sẻ mặc định của cơ sở dữ liệu môi trường
      • Mục 3. BÁO CÁO CÔNG TÁC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
        • Điều 63. Xây dựng báo cáo công tác bảo vệ môi trường
        • Điều 64. Đánh giá kết quả công tác bảo vệ môi trường
        • Điều 65. Hình thức, phương thức gửi báo cáo công tác bảo vệ môi trường
        • Điều 66. Nội dung, hình thức và thời gian gửi báo cáo công tác bảo vệ MT trong hoạt động SX, KD, DV
      • Mục 4. BÁO CÁO HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG
        • Điều 67. Phương pháp lập báo cáo hiện trạng môi trường
        • Điều 68. Trách nhiệm và kinh phí lập báo cáo hiện trạng môi trường
        • Điều 69. Tổ chức lập báo cáo hiện trạng môi trường
        • Điều 70. Cấu trúc, nội dung báo cáo hiện trạng môi trường
        • Điều 71. Trình, phê duyệt báo cáo hiện trạng môi trường
    • Chương VI. MỘT SỐ NỘI DUNG KHÁC
      • Điều 72. Lập, phê duyệt kế hoạch phục hồi môi trường sau sự cố môi trường
      • Điều 73. Nội dung kế hoạch phục hồi môi trường
      • Điều 74. Kiểm tra, giám sát, nghiệm thu hoàn thành kế hoạch phục hồi môi trường
      • Điều 75. Biểu mẫu văn bản về chi trả dịch vụ hệ sinh thái tự nhiên
      • Điều 76. Tiêu chí Nhãn sinh thái Việt Nam
      • Điều 77. Đánh giá sản phẩm, dịch vụ đáp ứng bộ tiêu chí Nhãn sinh thái Việt Nam
      • Điều 78. Mẫu biểu thực hiện trách nhiệm tái chế sản phẩm, bao bì và XLCT của tổ chức, CN nhập khẩu
      • Điều 79. Nộp và tiếp nhận đăng ký kế hoạch tái chế, báo cáo kết quả TC, bản kê khai đóng góp tài ch
      • Điều 80. Mẫu quyết định về kiểm tra việc chấp hành pháp luật về bảo vệ môi trường
      • Điều 81. Thống kê, theo dõi và công bố nguồn lực chi cho bảo vệ môi trường
    • Chương VII. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
      • Điều 82. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 76/2017/TT-BTNMT quy định về đánh giá khả năng
      • Điều 83. Điều khoản chuyển tiếp
      • Điều 84. Hiệu lực thi hành
      • Điều 85. Trách nhiệm thực hiện
    • PHỤ LỤC
      • PHỤ LỤC I. MẪU BIỂU VỀ BẢO VỆ CÁC THÀNH PHẦN MÔI TRƯỜNG, DI SẢN THIÊN NHIÊN
      • PHỤ LỤC II. MẪU BIỂU VỀ ĐÁNH GIÁ MT CHIẾN LƯỢC, ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MT, GIẤY PHÉP MT VÀ ĐĂNG KÝ MT
      • PHỤ LỤC III. MẪU BIỂU VỀ QUẢN LÝ CHẤT THẢI VÀ KIỂM SOÁT CÁC CHẤT Ô NHIỄM KHÁC
      • PHỤ LỤC IV. MẪU BIỂU VỀ DỊCH VỤ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG
      • PHỤ LỤC V. MẪU BIỂU VỀ THÔNG TIN, DỮ LIỆU MÔI TRƯỜNG
      • PHỤ LỤC VI. MẪU BIỂU VỀ BÁO CÁO CÔNG TÁC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
      • PHỤ LỤC VII. MẪU BIỂU VỀ CHI TRẢ DỊCH VỤ HỆ SINH THÁI TỰ NHIÊN
      • PHỤ LỤC VIII. MẪU BIỂU VỀ ĐÁNH GIÁ SẢN PHẨM, DỊCH VỤ ĐÁP ỨNG TIÊU CHÍ NHÃN SINH THÁI VIỆT NAM
      • PHỤ LỤC IX. MẪU BIỂU THỰC HIỆN TRÁCH NHIỆM TÁI CHẾ SẢN PHẨM, BAO BÌ VÀ XỬ LÝ SP, BB CỦA NSX, NK
      • PHỤ LỤC X. MẪU BIỂU VỀ KIỂM TRA
  • Thông tư 01/2022/TT-BTNMT
    • Giới thiệu
    • Chương I. QUY ĐỊNH CHUNG
      • Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
      • Điều 2. Đối tượng áp dụng
      • Điều 3. Giải thích từ ngữ
    • Chương II. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG, TÍNH DỄ BỊ TỔN THƯƠNG, RỦI RO, TỔN THẤT VÀ THIỆT HẠI DO BIẾN ĐỔI KHÍ H
      • Điều 4. Yêu cầu thực hiện đánh giá
      • Điều 5. Thông tin, dữ liệu phục vụ đánh giá
      • Điều 6. Nội dung đánh giá
      • Điều 7. Trình tự thực hiện đánh giá
      • Điều 8. Báo cáo đánh giá
    • Chương III. THẨM ĐỊNH KẾT QUẢ KIỂM KÊ KHÍ NHÀ KÍNH VÀ THẨM ĐỊNH GIẢM NHẸ PHÁT THẢI KHÍ NHÀ KÍNH
      • Điều 9. Yêu cầu khi thực hiện thẩm định
      • Điều 10. Quy trình thẩm định kết quả kiểm kê khí nhà kính cấp lĩnh vực
      • Điều 11. Quy trình thẩm định giảm nhẹ phát thải khí nhà kính cấp lĩnh vực
      • Điều 12. Quy trình thẩm định kết quả kiểm kê khí nhà kính cấp cơ sở
      • Điều 13. Quy trình thẩm định giảm nhẹ phát thải khí nhà kính cấp cơ sở
      • Điều 14. Quy trình thẩm định báo cáo tổng hợp giảm nhẹ phát thải khí nhà kính
    • Chương IV. DANH MỤC, HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG, THU GOM, VẬN CHUYỂN, TÁI CHẾ, TÁI SỬ DỤNG VÀ XỬ LÝ CÁC CHẤT
      • Điều 15. Danh mục các chất được kiểm soát
      • Điều 16. Hướng dẫn sử dụng các chất được kiểm soát
      • Điều 17. Thu gom, vận chuyển, tái chế, tái sử dụng và xử lý các chất được kiểm soát
      • Điều 18. Xử lý các chất được kiểm soát
    • Chương V. ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
      • Điều 19. Quy định chuyển tiếp
      • Điều 20. Hiệu lực thi hành
      • Điều 21. Tổ chức thực hiện
    • PHỤ LỤC
  • Nghị định 06/2022/NĐ-CP
    • Giới thiệu
    • Chương I. QUY ĐỊNH CHUNG
      • Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
      • Điều 2. Đối tượng áp dụng
      • Điều 3. Giải thích từ ngữ
      • Điều 4. Nguyên tắc giảm nhẹ phát thải khí nhà kính và bảo vệ tầng ô-dôn
    • Chương II. GIẢM NHẸ PHÁT THẢI KHÍ NHÀ KÍNH, TỔ CHỨC VÀ PHÁT TRIỂN THỊ TRƯỜNG CÁC-BON
      • Mục 1. GIẢM NHẸ PHÁT THẢI KHÍ NHÀ KÍNH
        • Điều 5. Đối tượng thực hiện giảm nhẹ phát thải khí nhà kính
        • Điều 6. Xây dựng và cập nhật danh mục lĩnh vực, cơ sở phải kiểm kê khí nhà kính
        • Điều 7. Mục tiêu, lộ trình và phương thức giảm nhẹ phát thải khí nhà kính
        • Điều 8. Tăng cường hấp thụ khí nhà kính
        • Điều 9. Hệ thống quốc gia đo đạc, báo cáo, thẩm định giảm nhẹ phát thải khí nhà kính
        • Điều 10. Nội dung hoạt động đo đạc, báo cáo, thẩm định giảm nhẹ phát thải khí nhà kính
        • Điều 11. Kiểm kê khí nhà kính
        • Điều 12. Phân bổ hạn ngạch phát thải khí nhà kính
        • Điều 13. Kế hoạch giảm nhẹ phát thải khí nhà kính
        • Điều 14. Yêu cầu đối với đơn vị thẩm định
        • Điều 15. Trách nhiệm kiểm tra, giám sát hoạt động giảm nhẹ phát thải khí nhà kính
      • Mục 2. TỔ CHỨC VÀ PHÁT TRIỂN THỊ TRƯỜNG CÁC-BON TRONG NƯỚC
        • Điều 16. Đối tượng tham gia thị trường các-bon trong nước
        • Điều 17. Lộ trình phát triển, thời điểm triển khai thị trường các-bon trong nước
        • Điều 18. Xác nhận tín chỉ các-bon, hạn ngạch phát thải khí nhà kính được giao dịch trên sàn giao dịc
        • Điều 19. Trao đổi hạn ngạch phát thải khí NK và tín chỉ các-bon trên thị trường các-bon trong nước
        • Điều 20. Đăng ký chương trình, dự án theo cơ chế trao đổi, bù trừ tín chỉ các-bon
        • Điều 21. Trách nhiệm phát triển thị trường các-bon trong nước
    • Chương III. BẢO VỆ TẦNG Ô-DÔN
      • Điều 22. Các chất làm suy giảm tầng ô-dôn được kiểm soát và lộ trình quản lý, loại trừ các chất làm
      • Điều 23. Chất gây hiệu ứng nhà kính được kiểm soát và lộ trình quản lý, loại trừ chất gây hiệu ứng n
      • Điều 24. Đăng ký và báo cáo sử dụng các chất được kiểm soát
      • Điều 25. Yêu cầu về phân bổ, điều chỉnh, bổ sung hạn ngạch sản xuất, nhập khẩu các chất được kiểm so
      • Điều 26. Trình tự, thủ tục phân bổ, điều chỉnh, bổ sung, hủy phân bổ hạn ngạch sản xuất và nhập khẩu
      • Điều 27. Kế hoạch quốc gia về quản lý, loại trừ các chất làm suy giảm tầng ô-dôn, chất gây hiệu ứng
      • Điều 28. Thu gom, tái chế, tái sử dụng và xử lý các chất được kiểm soát
      • Điều 29. Trách nhiệm trong quản lý các chất được kiểm soát
    • Chương IV. CÁC BIỆN PHÁP THÚC ĐẨY HOẠT ĐỘNG VỀ GIẢM NHẸ PHÁT THẢI KHÍ NHÀ KÍNH VÀ BẢO VỆ TẦNG Ô-DÔN
      • Điều 30. Xây dựng và triển khai cơ chế, phương thức hợp tác
      • Điều 31. Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
      • Điều 32. Tăng cường năng lực, nâng cao nhận thức
      • Điều 33. Khuyến khích các hoạt động về giảm nhẹ phát thải khí nhà kính và bảo vệ tầng ô-dôn
    • Chương V. ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
      • Điều 34. Hiệu lực thi hành
      • Điều 35. Trách nhiệm thi hành
    • PHỤ LỤC
    • Thông tư 63/2024/TT-BGTVT
    • Thông tư 13/2024/TT-BXD
    • Thông tư 19/2024/TT-BNNPTNT
    • Quyết định 13/2024/QĐ-TTg
      • PHỤ LỤC I. DANH MỤC LĨNH VỰC PHẢI THỰC HIỆN KIỂM KÊ KHÍ NHÀ KÍNH
      • PHỤ LỤC II. DANH MỤC CÁC CƠ SỞ PHÁT THẢI KNK PHẢI THỰC HIỆN KIỂM KÊ KNK THUỘC NGÀNH CÔNG THƯƠNG
      • PHỤ LỤC III. DANH MỤC CÁC CƠ SỞ PHÁT THẢI KNK PHẢI THỰC HIỆN KIỂM KÊ THUỘC NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI
      • PHỤ LỤC IV. DANH MỤC CÁC CƠ SỞ PHÁT THẢI KHÍ NHÀ KÍNH PHẢI THỰC HIỆN KIỂM KÊ KNK NGÀNH XÂY DỰNG
      • PHỤ LỤC V. DANH MỤC CÁC CƠ SỞ PHÁT THẢI KNK PHẢI THỰC HIỆN KIỂM KÊ KNK THUỘC NGÀNH MÔI TRƯỜNG
    • Thông tư 38/2023/TT-BCT
    • Thông tư 23/2023/TT-BNNPTNT
    • Thông tư 17/2022/TT-BTNMT
  • Thông tư 20/2021/TT-BYT
    • Giới thiệu
    • Chương 1. QUY ĐỊNH CHUNG
      • Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
      • Điều 2. Đối tượng áp dụng
      • Điều 3. Giải thích từ ngữ
    • Chương 2. PHÂN ĐỊNH, PHÂN LOẠI, THU GOM, LƯU GIỮ, GIẢM THIỂU, TÁI CHẾ, BÀN GIAO CHẤT THẢI Y TẾ
      • Điều 4. Phân định chất thải y tế
      • Điều 5. Bao bì, dụng cụ, thiết bị lưu chứa chất thải y tế
      • Điều 6. Phân loại chất thải y tế
      • Điều 7. Thu gom chất thải y tế
      • Điều 8. Lưu giữ chất thải y tế
      • Điều 9. Giảm thiểu chất thải y tế
      • Điều 10. Quản lý chất thải rắn thông thường sử dụng để tái chế
      • Điều 11. Quản lý, vận hành công trình, thiết bị, hệ thống xử lý chất thải y tế
      • Điều 12. Chuyển giao chất thải y tế
    • Chương 3. CHẾ ĐỘ BÁO CÁO VÀ HỒ SƠ QUẢN LÝ CHẤT THẢI Y TẾ
      • Điều 13. Chế độ báo cáo
      • Điều 14. Hồ sơ quản lý chất thải y tế
    • Chương 4. ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
      • Điều 15. Trách nhiệm thi hành
      • Điều 16. Điều khoản thi hành
    • PHỤ LỤC
  • 💧nuocthai.vn - xử lý nước thải
  • Thông tư 12/2021/TT-BNNPTNT
    • Giới thiệu
    • Chương I. QUY ĐỊNH CHUNG
      • Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
      • Điều 2. Đối tượng áp dụng
      • Điều 3. Giải thích từ ngữ
    • Chương II. THU GOM, XỬ LÝ CHẤT THẢI CHĂN NUÔI, PHỤ PHẨM NÔNG NGHIỆP ĐỂ TÁI SỬ DỤNG CHO MỤC ĐÍCH KHÁC
      • Điều 4. Thu gom chất thải chăn nuôi
      • Điều 5. Xử lý chất thải chăn nuôi
      • Điều 6. Thu gom, xử lý phụ phẩm nông nghiệp tái sử dụng cho mục đích khác
    • Chương III. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
      • Điều 7. Trách nhiệm các đơn vị thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
      • Điều 8. Trách nhiệm của Sở NN&PTNT các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung Ương
      • Điều 9. Trách nhiệm của các tổ chức, cá nhân thu gom, xử lý chất thải chăn nuôi, phụ phẩm NN tái sd
      • Điều 10. Hiệu lực thi hành
  • Luật Bảo vệ môi trường
    • GIỚI THIỆU
    • Chương I. NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
      • Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
      • Điều 2. Đối tượng áp dụng
      • Điều 3. Giải thích từ ngữ
      • Điều 4. Nguyên tắc bảo vệ môi trường
      • Điều 5. Chính sách của Nhà nước về bảo vệ môi trường
      • Điều 6. Các hành vi bị nghiêm cấm trong hoạt động bảo vệ môi trường
    • Chương II. BẢO VỆ CÁC THÀNH PHẦN MÔI TRƯỜNG, DI SẢN THIÊN NHIÊN
      • Mục 1. BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG NƯỚC
        • Điều 7. Quy định chung về bảo vệ môi trường nước mặt
        • Điều 8. Hoạt động bảo vệ môi trường nước mặt
        • Điều 9. Kế hoạch quản lý chất lượng môi trường nước mặt
        • Điều 10. Bảo vệ môi trường nước dưới đất
        • Điều 11. Bảo vệ môi trường nước biển
      • Mục 2. BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ
        • Điều 12. Quy định chung về bảo vệ môi trường không khí
        • Điều 13. Kế hoạch quản lý chất lượng môi trường không khí
        • Điều 14. Trách nhiệm thực hiện quản lý chất lượng môi trường không khí
      • Mục 3. BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐẤT
        • Điều 15. Quy định chung về bảo vệ môi trường đất
        • Điều 16. Phân loại khu vực ô nhiễm môi trường đất
        • Điều 17. Quản lý chất lượng môi trường đất
        • Điều 18. Xử lý, cải tạo và phục hồi môi trường đất
        • Điều 19. Trách nhiệm bảo vệ môi trường đất
      • Mục 4. BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG DI SẢN THIÊN NHIÊN
        • Điều 20. Di sản thiên nhiên
        • Điều 21. Nội dung bảo vệ môi trường di sản thiên nhiên
    • Chương III. CHIẾN LƯỢC BVMT QUỐC GIA, QUY HOẠCH BVMT QUỐC GIA; NỘI DUNG BVMT TRONG QUY HOẠCH VÙNG,
      • Điều 22. Chiến lược bảo vệ môi trường quốc gia
      • Điền 23. Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia
      • Điền 24. Nội dung bảo vệ môi trường trong quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh
    • Chương IV. ĐÁNH GIÁ MÔI TRƯỜNG CHIẾN LƯỢC, ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG, GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
      • Mục 1. ĐÁNH GIÁ MÔI TRƯỜNG CHIẾN LƯỢC
        • Điền 25. Đối tượng phải thực hiện đánh giá môi trường chiến lược
        • Điều 26. Thực hiện đánh giá môi trường chiến lược
        • Điều 27. Nội dung đánh giá môi trường chiến lược
      • Mục 2. TIÊU CHÍ VỀ MÔI TRƯỜNG ĐỂ PHÂN LOẠI DỰ ÁN ĐẦU TƯ, ĐÁNH GIÁ SƠ BỘ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
        • Điều 28. Tiêu chí về môi trường để phân loại dự án đầu tư
        • Điều 29. Đánh giá sơ bộ tác động môi trường
      • Mục 3. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
        • Điều 30. Đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường
        • Điều 31. Thực hiện đánh giá tác động môi trường
        • Điều 32. Nội dung của báo cáo đánh giá tác động môi trường
        • Điều 33. Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường
        • Điều 34. Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
        • Điều 35. Thẩm quyền thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
        • Điều 36. Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
        • Điều 37. Trách nhiệm của chủ dự án đầu tư sau khi có quyết định phê duyệt kết quả thẩm định BC ĐTM
        • Điều 38. Trách nhiệm của cơ quan thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
      • Mục 4. GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
        • Điều 39. Đối tượng phải có giấy phép môi trường
        • Điều 40. Nội dung giấy phép môi trường
        • Điều 41. Thẩm quyền cấp giấy phép môi trường
        • Điều 42. Căn cứ và thời điểm cấp giấy phép môi trường
        • Điều 43. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp giấy phép môi trường
        • Điều 44. Cấp đổi, điều chỉnh, cấp lại, tước quyền sử dụng, thu hồi giấy phép môi trường
        • Điều 45. Phí thẩm định cấp giấy phép môi trường
        • Điều 46. Công trình BVMT và vận hành thử nghiệm CT XLCT của dự án đầu tư sau khi được cấp GPMT
        • Điều 47. Quyền, nghĩa vụ của chủ dự án đần tư, cơ sở được cấp giấy phép môi trường
        • Điều 48. Trách nhiệm của cơ quan cấp giấy phép môi trường
        • Điều 49. Đăng ký môi trường
    • Chương V. BVMT TRONG HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT, KINH DOANH, DỊCH VỤ; ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN; TRONG MỘT SỐ LĨNH
      • Mục 1. BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT, KINH DOANH, DỊCH VỤ
        • Điều 50. Bảo vệ môi trường đối với khu kinh tế
        • Điều 51. Bảo vệ môi trường đối với khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung
        • Điều 52. Bảo vệ môi trường đối với cụm công nghiệp
        • Điều 53. Bảo vệ môi trường đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
        • Điều 54. Trách nhiệm tái chế của tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu
        • Điều 55. Trách nhiệm thu gom, xử lý chất thải của tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu
        • Điền 56. Bảo vệ môi trường làng nghề
      • Mục 2. BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN
        • Điều 57. Bảo vệ môi trường khu đô thị, khu dân cư
        • Điều 58. Bảo vệ môi trường nông thôn
        • Điều 59. Bảo vệ môi trường nơi công cộng
        • Điều 60. Bảo vệ môi trường đối với hộ gia đình, cá nhân
      • Mục 3. BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG MỘT SỐ LĨNH VỰC
        • Điều 61. Bảo vệ môi trường trong sản xuất nông nghiệp
        • Điều 62. BVMT trong hoạt động y tế và kiểm soát tác động của ô nhiễm MT đến sức khỏe con người
        • Điều 63. Bảo vệ môi trường trong mai táng, hỏa táng
        • Điều 64. Bảo vệ môi trường trong hoạt động xây dựng
        • Điều 65. Bảo vệ môi trường trong hoạt động giao thông vận tải
        • Điền 66. Bảo vệ môi trường trong hoạt động văn hóa, thể thao và du lịch
        • Điều 67. Bảo vệ môi trường trong hoạt động thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản và hoạt động dầu
        • Điều 68. Bảo vệ môi trường đối với cơ sở nghiên cứu, đào tạo, phòng thí nghiệm
        • Điều 69. Bảo vệ môi trường trong quản lý chất ô nhiễm khó phân hủy và nguyên liệu, nhiên liệu,...
        • Điều 70. Bảo vệ môi trường trong nhập khẩu, tạm nhập, tái xuất, quá cảnh hàng hóa
        • Điều 71. Bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu từ nước ngoài
    • Chương VI. QUẢN LÝ CHẤT THẢI VÀ KIỂM SOÁT CÁC CHẤT Ô NHIỄM KHÁC
      • Mục 1. QUY ĐỊNH CHUNG VỀ QUẢN LÝ CHẤT THẢI
        • Điều 72. Yêu cầu về quản lý chất thải
        • Điều 73. Giảm thiểu, tái sử dụng, tái chế và XLCT nhựa, phòng, chống ô nhiễm rác thải nhựa đại dương
        • Điều 74. Kiểm toán môi trường
      • Mục 2. QUẢN LÝ CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT
        • Điều 75. Phân loại, lưu giữ, chuyển giao chất thải rắn sinh hoạt
        • Điều 76. Điểm tập kết, trạm trung chuyển chất thải rắn sinh hoạt
        • Điều 77. Thu gom, vận chuyển chất thải rắn sinh hoạt
        • Điều 78. Xử lý chất thải rắn sinh hoạt
        • Điều 79. Chi phí thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải rắn sinh hoạt
        • Điều 80. Xử lý ô nhiễm, cải tạo môi trường bãi chôn lấp chất thải rắn sinh hoạt
      • Mục 3. QUẢN LÝ CHẤT THẢI RẮN CÔNG NGHIỆP THÔNG THƯỜNG
        • Điều 81. Phân loại, lưu giữ, vận chuyển chất thải rắn công nghiệp thông thường
        • Điều 82. Xử lý chất thải rắn công nghiệp thông thường
      • Mục 4. QUẢN LÝ CHẤT THẢI NGUY HẠI
        • Điều 83. Khai báo, phân loại, thu gom, lưu giữ, vận chuyển chất thải nguy hại
        • Điều 84. Xử lý chất thải nguy hại
        • Điều 85. Trách nhiệm của chủ cơ sở thực hiện dịch vụ xử lý chất thải nguy hại
      • Mục 5. QUẢN LÝ NƯỚC THẢI
        • Điều 86. Thu gom, xử lý nước thải
        • Điều 87. Hệ thống xử lý nước thải
      • Mục 6. QUẢN LÝ BỤI, KHÍ THẢI VÀ CÁC CHẤT Ô NHIỄM KHÁC
        • Điều 88. Quản lý và kiểm soát bụi, khí thải
        • Điều 89. Quản lý và kiểm soát tiếng ồn, độ rung, ánh sáng, bức xạ, mùi khó chịu
    • Chương VII. ỨNG PHÓ VỚI BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU
      • Điều 90. Thích ứng với biến đổi khí hậu
      • Điều 91. Giảm nhẹ phát thải khí nhà kính
      • Điều 92. Bảo vệ tầng Ozone
      • Điều 93. Lồng ghép nội dung ứng phó với biến đổi khí hậu vào chiến lược, quy hoạch
      • Điều 94. Cơ sở dữ liệu quốc gia về biến đổi khí hậu
      • Điều 95. Báo cáo quốc gia ứng phó với biến đổi khí hậu
      • Điều 96. Thực hiện cam kết quốc tế về biến đổi khí hậu và bảo vệ tầng Ozone
    • Chương VIII. QUY CHUẨN KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG, TIÊU CHUẨN MÔI TRƯỜNG
      • Điều 97. Hệ thống quy chuẩn kỹ thuật môi trường
      • Điều 98. Nguyên tắc xây dựng và áp dụng quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất lượng MT xung quanh...
      • Điều 99. Nguyên tắc xây dựng và áp dụng quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải, quản lý CT ...
      • Điều 100. Yêu cầu đối với quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất lượng môi trường xung quanh
      • Điều 101. Yêu cầu đối với quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải, quản lý chất thải, phế liệu...
      • Điều 102. Xây dựng, thẩm định, ban hành quy chuẩn kỹ thuật môi trường
      • Điều 103. Tiêu chuẩn môi trường
      • Điều 104. Xây dựng, thẩm định và công bố tiêu chuẩn môi trường
      • Điều 105. Áp dụng kỹ thuật hiện có tốt nhất
    • Chương IX. QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG, THÔNG TIN, CƠ SỞ DỮ LIỆU MÔI TRƯỜNG VÀ BÁO CÁO MÔI TRƯỜNG
      • Mục 1. QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG
        • Điều 106. Quy định chung về quan trắc môi trường
        • Điều 107. Hệ thống quan trắc môi trường
        • Điều 108. Đối tượng quan trắc môi trường
        • Điều 109. Trách nhiệm quan trắc môi trường
        • Điều 110. Điều kiện hoạt động quan trắc môi trường
        • Điều 111. Quan trắc nước thải
        • Điều 112. Quan trắc bụi, khí thải công nghiệp
        • Điều 113. Quản lý số liệu quan trắc môi trường
      • Mục 2. HỆ THỐNG THÔNG TIN, CƠ SỞ DỮ LIỆU VỀ MÔI TRƯỜNG
        • Điều 114. Thông tin về môi trường
        • Điều 115. Hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu môi trường
        • Điều 116. Dịch vụ công trực tuyến về môi trường
      • Mục 3. BÁO CÁO MÔI TRƯỜNG
        • Điều 117. Chỉ tiêu thống kê về môi trường
        • Điều 118. Báo cáo công tác bảo vệ môi trường
        • Điều 119. Báo cáo công tác bảo vệ môi trường trong hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
        • Điều 120. Báo cáo hiện trạng môi trường
    • Chương X. PHÒNG NGỪA, ỨNG PHÓ SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG VÀ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI VỀ MÔI TRƯỜNG
      • Mục 1. PHÒNG NGỪA, ỨNG PHÓ SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG
        • Điều 121. Quy định chung về phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường
        • Điều 122. Trách nhiệm phòng ngừa sự cố môi trường
        • Điều 123. Phân cấp sự cố môi trường và các giai đoạn ứng phó sự cố môi trường
        • Điều 124. Chuẩn bị ứng phó sự cố môi trường
        • Điều 125. Tổ chức ứng phó sự cố môi trường
        • Điều 126. Phục hồi môi trường sau sự cố môi trường
        • Điều 127. Trách nhiệm về phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường của Bộ, cơ quan ngang Bộ và cơ quan...
        • Điều 128. Tài chính cho ứng phó sự cố môi trường
        • Điều 129. Công khai thông tin và sự tham gia của cộng đồng dân cư trong phòng ngừa, ứng phó sự cố MT
      • Mục 2. BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI VỀ MÔI TRƯỜNG
        • Điều 130. Thiệt hại do ô nhiễm, suy thoái môi trường và nguyên tắc xác định trách nhiệm bồi thường..
        • Điều 131. Trách nhiệm yêu cầu bồi thường thiệt hại và xác định thiệt, hại về môi trường
        • Điều 132. Xác định thiệt hại do ô nhiễm, suy thoái môi trường
        • Điều 133. Giải quyết bồi thường thiệt hại về môi trường
        • Điều 134. Chi phí bồi thường thiệt hại về môi trường
        • Điều 135. Giám định thiệt hại đo suy giảm chức năng, tính hữu ích của môi trường
    • Chương XI. CÔNG CỤ KINH TẾ, CHÍNH SÁCH VÀ NGUỒN LỰC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
      • Mục 1. CÔNG CỤ KINH TẾ CHO BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
        • Điều 136. Chính sách thuế, phí về bảo vệ môi trường
        • Điều 137. Ký quỹ bảo vệ môi trường
        • Điều 138. Chi trả dịch vụ hệ sinh thái tự nhiên
        • Điều 139. Tổ chức và phát triển thị trường Carbon
        • Điều 140. Bảo hiểm trách nhiệm bồi thường thiệt hại do sự cố môi trường
      • Mục 2. CHÍNH SÁCH ƯU ĐÃI, HỖ TRỢ VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ MÔI TRƯỜNG
        • Điều 141. Ưu đãi, hỗ trợ về bảo vệ môi trường
        • Điều 142. Kinh tế tuần hoàn
        • Điều 143. Phát triển ngành công nghiệp môi trường
        • Điều 144. Phát triển dịch vụ môi trường
        • Điều 145. Sản phẩm, dịch vụ thân thiện môi trường
        • Điều 146. Mua sắm xanh
        • Điều 147. Khai thác, sử dụng và phát triển vốn tự nhiên
      • Mục 3. NGUỒN LỰC VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
        • Điều 148. Nguồn lực cho bảo vệ môi trường
        • Điều 149. Tín dụng xanh
        • Điều 150. Trái phiếu xanh
        • Điều 151. Quỹ bảo vệ môi trường
        • Điều 152. Nghiên cứu khoa học, phát triển công nghệ, ứng dụng chuyển giao công nghệ về bảo vệ MT
      • Mục 4. GIÁO DỤC VÀ TRUYỀN THÔNG VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
        • Điều 153. Giáo dục, đào tạo và bồi dưỡng về bảo vệ môi trường
        • Điều 154. Truyền thống, phổ biến kiến thức, tuyên truyền pháp luật về bảo vệ môi trường
    • Chương XII. HỘI NHẬP VÀ HỢP TÁC QUỐC TẾ VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
      • Điều 155. Nguyên tắc hội nhập và hợp tác quốc tế về bảo vệ môi trường
      • Điều 156. Trách nhiệm trong hội nhập và hợp tác quốc tế về bảo vệ môi trường
    • Chương XIII. TRÁCH NHIỆM CỦA MẶT TRẬN TỔ QUỐC VIỆT NAM TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI, TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ
      • Điều 157. Trách nhiệm và quyền hạn của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
      • Điều 158. Trách nhiệm và quyền hạn của tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề..
      • Điều 159. Quyền và nghĩa vụ của cộng đồng dân cư
    • Chương XIV. KIỂM TRA, THANH TRA, KIỂM TOÁN, XỬ LÝ VI PHẠM, TRANH CHẤP, KHIẾU NẠI, TỐ CÁO VỀ MT
      • Điều 160. Kiểm tra, thanh tra về bảo vệ môi trường, kiểm toán trong lĩnh vực môi trường
      • Điều 161. Xử lý vi phạm
      • Điều 162. Tranh chấp về môi trường
      • Điều 163. Khiếu nại, tố cáo về môi trường
    • Chương XV. TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
      • Điều 164. Nội dung quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường
      • Điều 165. Trách nhiệm quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường của Chính phủ
      • Điều 166. Trách nhiệm quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường của Bộ Tài nguyên và Môi trường
      • Điều 167. Trách nhiệm quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường của Bộ, cơ quan ngang Bộ
      • Điều 168. Trách nhiệm quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường của Ủy ban nhân dân các cấp
    • Chương XVI. ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
      • Điều 169. Sửa đổi, bổ sung một số luật có liên quan đến bảo vệ môi trường
      • Điều 170. Hiệu lực thi hành
      • Điều 171. Điều khoản chuyển tiếp
  • Thông tư 10/2021/TT-BTNMT
    • GIỚI THIỆU
    • Chương I. QUY ĐỊNH CHUNG
      • Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
      • Điều 2. Đối tượng áp dụng
      • Điều 3. Nguyên tắc áp dụng các phương pháp quan trắc môi trường
      • Điều 4. Giải thích thuật ngữ
    • Chương II. KỸ THUẬT QUAN TRẮC CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ
      • Điều 5. Xây dựng chương trình quan trắc chất lượng môi trường định kỳ
      • Điều 6. Quan trắc chất lượng không khí xung quanh
      • Điều 7. Quan trắc tiếng ồn, độ rung
      • Điều 8. Quan trắc chất lượng nước mặt
      • Điều 9. Quan trắc chất lượng nước dưới đất
      • Điều 10. Quan trắc chất lượng nước biển
      • Điều 11. Quan trắc nước mưa
      • Điều 12. Quan trắc chất lượng đất
      • Điều 13. Quan trắc chất lượng trầm tích
    • Chương III. KỸ THUẬT QUAN TRẮC CÁC CHẤT Ô NHIỄM HỮU CƠ KHÓ PHÂN HỦY (POP) TRONG NGUYÊN LIỆU,...
      • Điều 14. Danh sách các chất POP theo quy định của Công ước Stockholm và nguyên liệu, nhiên liệu,...
      • Điều 15. Quan trắc các chất POP trong nguyên liệu, nhiên liệu vật liệu, sản phẩm, hàng hóa, thiết bị
    • Chương IV. KỸ THUẬT QUAN TRẮC NƯỚC THẢI, KHÍ THẢI VÀ BÙN THẢI TỪ HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC
      • Điều 16. Quan trắc nước thải
      • Điều 17. Quan trắc khí thải
      • Điều 18. Quan trắc bùn thải từ hệ thống xử lý nước
    • Chương V. ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG VÀ KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG TRONG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG
      • Điều 19. Yêu cầu về diện tích phòng thí nghiệm, công tác bảo vệ môi trường và an toàn lao động
      • Điều 20. Hệ thống quản lý chất lượng quan trắc môi trường
      • Điều 21. Hoạt động thử nghiệm thành thạo
      • Điều 22. Bảo đảm chất lượng và kiểm soát chất lượng trong hoạt động quan trắc hiện trường
      • Điều 23. Bảo đảm chất lượng và kiểm soát chất lượng trong hoạt động phân tích môi trường
      • Điều 24. Sử dụng và quản lý thiết bị quan trắc môi trường
      • Điều 25. Quản lý dữ liệu quan trắc môi trường
    • Chương VI. YÊU CẦU KỸ THUẬT CƠ BẢN VÀ ĐẶC TÍNH KT CỦA TRẠM QUAN TRẮC CHẤT LƯỢNG NƯỚC MẶT & KHÔNG KHÍ
      • Điều 26. Yêu cầu cơ bản đối với trạm quan trắc chất lượng nước mặt tự động, liên tục
      • Điều 27. Yêu cầu về đặc tính kỹ thuật đối với trạm quan trắc chất lượng nước mặt tự động, liên tục
      • Điều 28. Yêu cầu về quản lý, vận hành trạm quan trắc chất lượng nước mặt tự động, liên tục
      • Điều 29. Phân loại các trạm quan trắc chất lượng không khí xung quanh tự động, liên tục
      • Điều 30. Yêu cầu cơ bản đối với trạm quan trắc chất lượng không khí xung quanh tự động, liên tục
      • Điều 31. Yêu cầu về đặc tính kỹ thuật đối với trạm quan trắc chất lượng không khí xung quanh tự động
      • Điều 32. Yêu cầu về quản lý, vận hành trạm quan trắc c.l không khí xung quanh tự động, liên tục
    • Chương VII. QUY ĐỊNH VỀ YÊU CẦU CƠ BẢN VÀ ĐẶC TÍNH KT CỦA HỆ THỐNG QUAN TRẮC NƯỚC THẢI VÀ KHÍ THẢI
      • Điều 33. Yêu cầu cơ bản đối với hệ thống quan trắc nước thải tự động, liên tục
      • Điều 34. Yêu cầu về đặc tính kỹ thuật đối với hệ thống quan trắc nước thải tự động, liên tục
      • Điều 35. Yêu cầu về quản lý, vận hành hệ thống quan trắc nước thải tự động, liên tục
      • Điều 36. Yêu cầu cơ bản đối với hệ thống quan trắc khí thải tự động, liên tục
      • Điều 37. Yêu cầu về đặc tính kỹ thuật đối với hệ thống quan trắc khí thải tự động, liên tục
      • Điều 38. Yêu cầu về quản lý, vận hành hệ thống quan trắc khí thải tự động, liên tục
    • Chương VIII. YÊU CẦU VỀ VIỆC NHẬN, TRUYỀN VÀ QUẢN LÝ DỮ LIỆU QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TỰ ĐỘNG LIÊN TỤC
      • Điều 39. Yêu cầu đối với hệ thống nhận, truyền và quản lý dữ liệu (data logger) tại các trạm, HTQTMT
      • Điều 40. Yêu cầu đối với hệ thống nhận, truyền và quản lý dữ liệu tại các Sở Tài nguyên & Môi trường
      • Điều 41. Yêu cầu đối với hệ thống truyền, nhận, quản lý dữ liệu QTMT tự động, liên tại Tổng cục MT
    • Chương IX. QUẢN LÝ, CUNG CẤP, CHIA SẺ THÔNG TIN, DỮ LIỆU QUAN TRẮC CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG
      • Điều 42. Dữ liệu quan trắc chất lượng môi trường
      • Điều 43. Chế độ báo cáo dữ liệu quan trắc chất lượng môi trường
      • Điều 44. Quản lý, lưu trữ cung cấp và chia sẻ số liệu quan trắc môi trường
    • Chương X. ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
      • Điều 45. Hiệu lực thi hành
      • Điều 46. Điều khoản chuyển tiếp
      • Điều 47. Tổ chức thực hiện
    • PHỤ LỤC
      • PHỤ LỤC I. THIẾT KẾ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG
      • PHỤ LỤC II. THÔNG SỐ VÀ PHƯƠNG PHÁP QUAN TRẮC CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG
      • PHỤ LỤC III. DANH SÁCH VÀ PHƯƠNG PHÁP QUAN TRẮC CÁC CHẤT POP TRONG NGUYÊN LIỆU, NHIÊN LIỆU, VẬT LIỆU
      • PHỤ LỤC IV. THÔNG SỐ VÀ PHƯƠNG PHÁP QUAN TRẮC ĐỐI VỚI NƯỚC THẢI, KHÍ THẢI VÀ BÙN THẢI
      • PHỤ LỤC V. XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ, SỐ ĐIỂM QUAN TRẮC KHÍ THẢI VÀ CÁC MẪU BIÊN BẢN QUAN TRẮC HIỆN TRƯỜNG
      • PHỤ LỤC VI. YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ QUY TRÌNH ĐO CÁC CHẤT Ô NHIỄM DẠNG KHÍ TRONG KHÍ THẢI BẰNG THIẾT BỊ
      • PHỤ LỤC VII. NỘI DUNG BÁO CÁO PHÊ DUYỆT PHƯƠNG PHÁP
      • PHỤ LỤC VIII. NỘI DUNG TÀI LIỆU QUY TRÌNH THAO TÁC CHUẨN (SOP)
      • PHỤ LỤC IX. TIÊU CHÍ CHẤP NHẬN CỦA KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG VÀ BIỆN PHÁP KHẮC PHỤC
      • PHỤ LỤC X. YÊU CẦU KT ĐỐI VỚI CÁC THIẾT BỊ SỬ DỤNG CHO CÁC TRẠM QTCL NƯỚC MẶT & HTQT NƯỚC THẢI TĐ LT
      • PHỤ LỤC XI. YÊU CẦU KT ĐỐI VỚI CÁC THIẾT BỊ SỬ DỤNG CHO CÁC TRẠM QTCL KHÔNG KHÍ & HTQT KHÍ THẢI TĐLT
      • PHỤ LỤC XII. TÍNH TOÁN ĐỘ CHÍNH KHÁC TƯƠNG ĐỐI (RA) GIỮA KẾT QUẢ QT CỦA HT QTTĐLT & PP QT ĐỐI CHỨNG
      • PHỤ LỤC XIII. BIÊN BẢN KIỂM TRA CÁC ĐẶC TÍNH VÀ ĐỘ CHÍNH XÁC TƯƠNG ĐỐI CỦA HTQT NƯỚC THẢI TỰ ĐỘNG LT
      • PHỤ LỤC XIV. BIÊN BẢN KIỂM TRA CÁC ĐẶC TÍNH VÀ ĐỘ CHÍNH XÁC TƯƠNG ĐỐI CỦA HTQT KHÍ THẢI TỰ ĐỘNG, LT
      • PHỤ LỤC XV. TÊN, CẤU TRÚC VÀ NỘI DUNG CỦA TỆP DỮ LIỆU
      • PHỤ LỤC XVI. BÁO CÁO SỐ LIỆU QUAN TRẮC CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG
  • Nghị định 53/2020/NĐ-CP
    • GIỚI THIỆU
    • Chương I. NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
      • Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
      • Điều 2. Đối tượng chịu phí
      • Điều 3. Tổ chức thu phí
      • Điều 4. Người nộp phí
      • Điều 5. Các trường hợp miễn phí
    • Chương II. MỨC PHÍ, XÁC ĐỊNH SỐ PHÍ PHẢI NỘP
      • Điều 6. Mức phí
      • Điều 7. Xác định số phí phải nộp
    • Chương III. KÊ KHAI, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ
      • Điều 8. Kê khai, thẩm định tờ khai và nộp phí
      • Điều 9. Quản lý và sử dụng phí
      • Điều 10. Trách nhiệm của các cơ quan tại địa phương
    • Chương IV. ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
      • Điều 11. Hiệu lực thi hành
      • Điều 12. Tổ chức thực hiện
    • PHỤ LỤC
  • Nghị định 36/2020/NĐ-CP
    • Giới thiệu
    • Chương I. NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
      • Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
      • Điều 2. Đối tượng áp dụng
      • Điều 3. Giải thích từ ngữ
      • Điều 4. Hình thức xử phạt vi phạm hành chính và biện pháp khắc phục hậu quả
      • Điều 5. Áp dụng mức phạt tiền trong xử phạt hành chính
    • Chương II. HÀNH VI VI PHẠM HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC, HÌNH THỨC XỬ PHẠT, MỨC PHẠT VÀ
      • Mục 1. VI PHẠM CÁC QUY ĐỊNH VỀ QUY HOẠCH, ĐIỀU TRA CƠ BẢN, THĂM DÒ, KHAI THÁC, SỬ DỤNG TÀI NGUYÊN NƯ
        • Điều 6. Vi phạm các quy định về điều kiện năng lực thực hiện đề án, dự án điều tra cơ bản, tư vấn lậ
        • Điều 7. Vi phạm các quy định về điều kiện năng lực lập đề án, báo cáo trong hồ sơ đề nghị cấp giấy p
        • Điều 8. Vi phạm các quy định về quan trắc, giám sát tài nguyên nước trong quá trình khai thác, sử dụ
        • Điều 9. Hành vi thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước không đăng ký, không có giấy phép theo q
        • Điều 10. Vi phạm quy định của giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước
        • Điều 11. Vi phạm quy định về hành nghề khoan nước dưới đất
        • Điều 12. Vi phạm quy định về chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước, sửa chữa làm sai lệch nộ
        • Điều 13. Vi phạm quy định về hồ chứa, đập dâng
      • Mục 2. VI PHẠM CÁC QUY ĐỊNH VỀ QUY TRÌNH VẬN HÀNH LIÊN HỒ CHỨA
        • Điều 14. Vi phạm quy định về chế độ quan trắc, dự báo và cung cấp thông tin, số liệu theo quy định c
        • Điều 15. Vi phạm quy định về bảo đảm mực nước trước lũ trong điều kiện thời tiết bình thường theo qu
        • Điều 16. Vi phạm quy định trong quá trình vận hành cắt, giảm lũ cho hạ du theo quy định của quy trìn
        • Điều 17. Vi phạm quy định về vận hành hạ mực nước hồ để đón lũ và đưa mực nước hồ về mực nước cao nh
        • Điều 18. Vi phạm quy định về bảo đảm lưu lượng nước sau công trình trong mùa cạn hàng năm theo quy đ
        • Điều 19. Vi phạm quy định không đảm bảo về thời gian xả nước hàng ngày trong mùa cạn theo quy định c
      • Mục 3. VI PHẠM CÁC QUY ĐỊNH VỀ BẢO VỆ TÀI NGUYÊN NƯỚC
        • Điều 20. Hành vi xả nước thải vào nguồn nước không có giấy phép theo quy định của pháp luật
        • Điều 21. Vi phạm quy định của giấy phép xả nước thải vào nguồn nước
        • Điều 22. Vi phạm các quy định về bảo vệ nguồn nước
        • Điều 23. Vi phạm các quy định về phòng, chống ô nhiễm, suy thoái, cạn kiệt nguồn nước
        • Điều 24. Vi phạm các quy định về ứng phó, khắc phục sự cố ô nhiễm nguồn nước
        • Điều 25. Vi phạm các quy định về bảo đảm sự lưu thông của dòng chảy, phòng, chống sạt, lở bờ, bãi sô
        • Điều 26. Vi phạm các quy định về hành lang bảo vệ nguồn nước
        • Điều 27. Vi phạm quy định về phòng, chống xâm nhập mặn
      • Mục 4. VI PHẠM CÁC QUY ĐỊNH KHÁC VỀ QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN NƯỚC
        • Điều 28. Vi phạm quy định về phòng, chống sụt, lún đất
        • Điều 29. Vi phạm các quy định khác về quản lý tài nguyên nước
    • Chương III. HÀNH VI VI PHẠM HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN, HÌNH THỨC XỬ PHẠT, MỨC PHẠT VÀ ...
      • Mục 1.
        • Điều 30. Vi phạm quy định về khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án
        • Điều 31. Vi phạm các quy định về thông báo kế hoạch thăm dò, báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản, điề
        • Điều 32. Vi phạm các quy định về khu vực thăm dò khoáng sản
        • Điều 33. Vi phạm quy định về chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản
        • Điều 34. Vi phạm quy định về thăm dò khoáng sản độc hại
        • Điều 35. Vi phạm các quy định khác về thăm dò khoáng sản
        • Điều 36. Vi phạm các quy định về xây dựng cơ bản mỏ, báo cáo kết quả hoạt động khai thác khoáng sản,
        • Điều 37. Vi phạm các quy định về khu vực khai thác khoáng sản
        • Điều 38. Vi phạm các quy định về thiết kế mỏ
        • Điều 39. Vi phạm quy định về Giám đốc điều hành mỏ
        • Điều 40. Vi phạm quy định về lập bản đồ hiện trạng, bản vẽ mặt cắt hiện trạng khu vực được phép khai
        • Điều 41. Vi phạm quy định về công suất được phép khai thác
        • Điều 42. Vi phạm quy định về nộp hồ sơ điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản
        • Điều 43. Vi phạm quy định về khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường không phải đề n
        • Điều 44. Vi phạm quy định về khai thác khoáng sản không phải khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông
        • Điều 45. Vi phạm quy định về chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản
        • Điều 46. Vi phạm quy định về nghĩa vụ khi trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản
        • Điều 47. Vi phạm về khai thác khoáng sản (trừ cát, sỏi lòng sông, suối, hồ) mà không có giấy phép kh
        • Điều 48. Vi phạm về khai thác cát, sỏi lòng sông, suối, hồ mà không có giấy phép khai thác khoáng sả
        • Điều 49. Vi phạm quy định về đóng cửa mỏ khoáng sản
        • Điều 50. Vi phạm quy định đối với quyền lợi hợp pháp của địa phương và người dân nơi có khoáng sản đ
        • Điều 51. Vi phạm quy định sử dụng thông tin về khoáng sản
        • Điều 52. Vi phạm các quy định khác trong khai thác khoáng sản
        • Điều 53. Vi phạm quy định trong điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản
        • Điều 54. Vi phạm các quy định khác về quản lý khoáng sản
      • Mục 2.
        • Điều 55. Vi phạm các quy định về lập hồ sơ quản lý kỹ thuật an toàn, thi công hộ chiếu khai thác mỏ
        • Điều 56. Vi phạm các quy định về việc đưa công nghệ khai thác; phương tiện, thiết bị vận tải vào mỏ
        • Điều 57. Vi phạm các quy định về xếp loại mỏ theo khí mêtan, thông gió, thoát nước và ngăn ngừa bục
        • Điều 58. Vi phạm các quy định về cung cấp điện trong mỏ
        • Điều 59. Vi phạm các quy định về chuẩn bị nguyên liệu; cấp tải, dỡ tải, vận chuyển nguyên liệu trong
        • Điều 60. Vi phạm các quy định về bảo quản, sử dụng thuốc tuyển; kho chứa khoáng sản, bãi thải, hồ th
        • Điều 61. Vi phạm các quy định về việc lập hồ sơ, quản lý công tác an toàn trong khai thác khoáng sản
        • Điều 62. Vi phạm các quy định về công tác kiểm tra, giám sát kỹ thuật an toàn trong khai thác khoáng
    • Chương IV. THẨM QUYỀN XỬ PHẠT, PHÂN ĐỊNH THẨM QUYỀN XỬ PHẠT VI PHẠM HÀNH CHÍNH VÀ ÁP DỤNG BIỆN PHÁP
      • Điều 63. Thẩm quyền của Thanh tra chuyên ngành tài nguyên và môi trường
      • Điều 64. Thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân các cấp
      • Điều 65. Thẩm quyền của thanh tra chuyên ngành công thương
      • Điều 66. Thẩm quyền xử phạt của lực lượng Công an nhân dân
      • Điều 67. Thẩm quyền xử phạt của Bộ đội biên phòng
      • Điều 68. Thẩm quyền xử phạt của Cảnh sát biển
      • Điều 69. Thẩm quyền lập biên bản vi phạm hành chính
      • Điều 70. Tước quyền sử dụng giấy phép, chứng chỉ hành nghề và đình chỉ hoạt động có thời hạn
    • Chương V. ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
      • Điều 71. Hiệu lực thi hành
      • Điều 72. Điều khoản chuyển tiếp
      • Điều 73. Tổ chức thực hiện và trách nhiệm thi hành
  • Thông tư 27/2015/TT-BTNMT
    • Giới thiệu
    • Chương I. QUY ĐỊNH CHUNG
      • Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
      • Điều 2. Đối tượng áp dụng
    • Chương II. ĐÁNH GIÁ MÔI TRƯỜNG CHIẾN LƯỢC
      • Điều 3. Thực hiện đánh giá môi trường chiến lược
      • Điều 4. Thẩm định báo cáo đánh giá môi trường chiến lược
      • Điều 5. Tiếp thu ý kiến thẩm định và báo cáo kết quả thẩm định báo cáo đánh giá MT chiến lược
    • Chương III. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
      • Điều 6. Hồ sơ đề nghị thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
      • Điều 7. Tham vấn trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường
      • Điều 8. Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
      • Điều 9. Phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường
      • Điều 10. Trách nhiệm của chủ dự án sau khi báo cáo đánh giá tác động môi trường được phê duyệt
      • Điều 11. Ủy quyền cho Ban quản lý các khu công nghiệp thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động
    • Chương IV. KIỂM TRA, XÁC NHẬN CÁC CÔNG TRÌNH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG PHỤC VỤ GIAI ĐOẠN VẬN HÀNH CỦA DỰ ÁN
      • Điều 12. Báo cáo kết quả thực hiện các công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành dự án
      • Điều 13. Kiểm tra các công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành dự án
      • Điều 14. Nguyên tắc làm việc của đoàn kiểm tra
      • Điều 15. Trách nhiệm và quyền hạn của các thành viên đoàn kiểm tra
      • Điều 16. Nội dung và hình thức thể hiện kết quả kiểm tra các CT BVMT phục vụ giai đoạn vận hành DA
      • Điều 17. Cấp giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường
    • Chương V. HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ MÔI TRƯỜNG CHIẾN LƯỢC, HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH BÁO CÁO ĐÁNH
      • Điều 18. Thành phần và nguyên tắc làm việc của HĐ thẩm định báo cáo ĐMC, HĐ thẩm định báo cáo ĐTM
      • Điều 19. Điều kiện, tiêu chí đối với các chức danh của hội đồng thẩm định
      • Điều 20. Trách nhiệm của ủy viên hội đồng
      • Điều 21. Quyền hạn của ủy viên hội đồng
      • Điều 22. Trách nhiệm và quyền hạn của Chủ tịch hội đồng, Phó Chủ tịch Hội đồng, Ủy viên phản biện
      • Điều 23. Trách nhiệm và quyền hạn của Ủy viên thư ký
      • Điều 24. Trách nhiệm và quyền hạn của thành viên HĐ là đại diện Sở TNMT tham gia HĐTĐ do các Bộ, ...
      • Điều 25. Trách nhiệm của cơ quan thường trực thẩm định
      • Điều 26. Điều kiện tiến hành phiên họp chính thức của hội đồng thẩm định
      • Điều 27. Tổ chức lấy ý kiến của Sở TNMT không có đại diện tham gia trong thành phần HĐTĐ do Bộ, ...
      • Điều 28. Đại biểu tham gia các cuộc họp của hội đồng thẩm định
      • Điều 29. Nội dung và trình tự phiên họp chính thức của hội đồng thẩm định
      • Điều 30. Nội dung kết luận của hội đồng thẩm định
      • Điều 31. Hình thức và nội dung biên bản phiên họp chính thức của hội đồng thẩm định
    • Chương VI. KẾ HOẠCH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
      • Điều 32. Trách nhiệm xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường
      • Điều 33. Hồ sơ đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường
      • Điều 34. Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường
      • Điều 35. Thực hiện kế hoạch bảo vệ môi trường
    • Chương VII. TỔ CHỨC THỰC HIỆN VÀ ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
      • Điều 36. Điều khoản chuyển tiếp
      • Điều 37. Tổ chức thực hiện
      • Điều 38. Điều khoản thi hành
    • PHỤ LỤC
      • Phụ lục 1.1
      • Phụ lục 1.2
      • Phụ lục 1.3
      • Phụ lục 1.4
      • Phụ lục 1.5
      • Phụ lục 2.1
      • Phụ lục 2.2
      • Phụ lục 2.3
      • Phụ lục 2.4
      • Phụ lục 2.5
      • Phụ lục 2.6
      • Phụ lục 2.7
      • Phụ lục 2.8
      • Phụ lục 2.9
      • Phụ lục 2.10
      • Phụ lục 2.11
      • Phụ lục 2.12
      • Phụ lục 2.13
      • Phụ lục 2.14
      • Phụ lục 3.1
      • Phụ lục 3.2
      • Phụ lục 3.3
      • Phụ lục 3.4
      • Phụ lục 3.5
      • Phụ lục 3.6
      • Phụ lục 4.1
      • Phụ lục 4.2
      • Phụ lục 4.3
      • Phụ lục 4.4
      • Phụ lục 4.5
      • Phụ lục 4.6
      • Phụ lục 5.1
      • Phụ lục 5.2
      • Phụ lục 5.3
      • Phụ lục 5.4
      • Phụ lục 5.5
      • Phụ lục 5.6
      • Phụ lục 5.7
      • Phụ lục 5.8
      • Phụ lục 6.1
      • Phụ lục 6.2
      • Phụ lục 6.3
      • Phụ lục 6.4
      • Phụ lục 6.5
      • Phụ lục 6.6
  • 📗Tư vấn hồ sơ môi trường
  • Luật Tài nguyên nước
  • Nghị định 53/2024/NĐ-CP
  • Thông tư 03/2024/TT-BTNMT
  • DANH MỤC QCVN-TCVN
  • QCVN 40:2025/BTNMT
  • QCVN 14:2025/BTNMT
  • QCVN 62:2025/BTNMT
  • QCVN 01:2025/BTNMT
  • QCVN 56:2024/BTNMT
  • QCVN 01-1:2024/BYT
  • QCVN 19:2024/BTNMT
  • 💨khithai.vn - xử lý khí thải
  • QCVN 10:2023/BTNMT
  • QCVN 09:2023/BTNMT
  • QCVN 08:2023/BTNMT
  • QCVN 05:2023/BTNMT
  • QCVN 03:2023/BTNMT
  • QCVN 01-195:2022/BNNPTNT
  • TCVN 13521:2022
  • QCVN 01-1:2018/BYT
  • QCVN 51:2017/BTNMT
  • QCVN 52:2017/BTNMT
  • QCVN 63:2017/BTNMT
  • QCVN 62-MT:2016/BTNMT
  • QCVN 61-MT:2016/BTNMT
  • QCVN 11-MT:2015/BTNMT
  • QCVN 01-MT:2015/BTNMT
  • QCVN 12-MT:2015/BTNMT
  • QCVN 13-MT:2015/BTNMT
  • QCVN 55:2013/BTNMT
  • QCVN 56:2013/BTNMT
  • QCVN 50:2013/BTNMT
  • QCVN 02:2012/BTNMT
  • QCVN 30:2012/BTNMT
  • QCVN 40:2011/BTNMT
  • QCVN 26:2010/BTNMT
  • QCVN 27:2010/BTNMT
  • QCVN 28:2010/BTNMT
  • QCVN 29:2010/BTNMT
  • QCVN 6-1:2010/BYT
  • ♻️chatthai.vn - xử lý chất thải
  • QCVN 07:2009/BTNMT
  • QCVN 19:2009/BTNMT
  • QCVN 20:2009/BTNMT
  • QCVN 21:2009/BTNMT
  • QCVN 22:2009/BTNMT
  • QCVN 23:2009/BTNMT
  • QCVN 25:2009/BTNMT
  • QCVN 14:2008/BTNMT
  • ☁️Kiểm kê khí nhà kính
  • Sổ tay ESG
  • ISO 14001
  • ISO 14064
  • ISO 14065
  • ISO 45001
  • ISO 22000
  • ISO 9001
  • Quản lý Hóa chất
    • Nghị định 113/2017/NĐ-CP
      • Giới thiệu
      • Chương I. NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
        • Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
        • Điều 2. Đối tượng áp dụng
        • Điều 3. Giải thích từ ngữ
      • Chương II. SẢN XUẤT, KINH DOANH HÓA CHẤT
        • Mục 1. YÊU CẦU CHUNG ĐỂ ĐẢM BẢO AN TOÀN TRONG SẢN XUẤT, KINH DOANH HÓA CHẤT
          • Điều 4. Yêu cầu đối với nhà xưởng, kho chứa
          • Điều 5. Yêu cầu đối với công nghệ, thiết bị, dụng cụ, bao bì
          • Điều 6. Yêu cầu đối với bảo quản, vận chuyển hóa chất
          • Điều 7. Yêu cầu đối với hoạt động san chiết, đóng gói hóa chất
        • Mục 2. SẢN XUẤT, KINH DOANH HÓA CHẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH CÓ ĐIỀU KIỆN TRONG LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP
          • Điều 8. Hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
          • Điều 9. Điều kiện cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện SX, KD hóa chất SX, KD có điều kiện trong lv CN
          • Điều 10. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện SX, KD hóa chất SX, KD có điều...
        • Mục 3. SẢN XUẤT, KINH DOANH TIỀN CHẤT CÔNG NGHIỆP
          • Điều 11. Điều kiện sản xuất, kinh doanh tiền chất công nghiệp
          • Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu tiền chất công nghiệp
          • Điều 13. Miễn trừ, thu hồi Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu tiền chất công nghiệp
        • Mục 4. SẢN XUẤT, KINH DOANH HÓA CHẤT HẠN CHẾ SẢN XUẤT, KINH DOANH TRONG LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP
          • Điều 14. Hóa chất hạn chế sản xuất, kinh doanh trong lĩnh vực công nghiệp
          • Điều 15. Điều kiện cấp Giấy phép SX, KD hóa chất hạn chế SX, KD trong lĩnh vực công nghiệp
          • Điều 16. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp Giấy phép SX, KD hóa chất hạn chế SX, KD trong lv công nghiệp
          • Điều 17. Kiểm soát hóa chất hạn chế sản xuất, kinh doanh trong lĩnh vực công nghiệp
        • Mục 5. HÓA CHẤT CẤM, HÓA CHẤT ĐỘC
          • Điều 18. Hóa chất cấm
          • Điều 19. Hóa chất độc
      • Chương III. KẾ HOẠCH, BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, ỨNG PHÓ SỰ CỐ HÓA CHẤT VÀ KHOẢNG CÁCH AN TOÀN
        • Điều 20. Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất
        • Điều 21. Biện pháp phòng ngừa ứng phó sự cố hóa chất
        • Điều 22. Xác định khoảng cách an toàn đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất nguy hiểm
      • Chương IV. PHÂN LOẠI HÓA CHẤT, PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT
        • Điều 23. Phân loại hóa chất
        • Điều 24. Phiếu an toàn hóa chất
      • Chương V. KHAI BÁO HÓA CHẤT
        • Điều 25. Hóa chất phải khai báo
        • Điều 26. Khai báo hóa chất sản xuất
        • Điều 27. Khai báo hóa chất nhập khẩu
        • Điều 28. Các trường hợp miễn trừ khai báo
        • Điều 29. Thông tin bảo mật
        • Điều 30. Xây dựng Danh mục hóa chất quốc gia và Cơ sở dữ liệu hóa chất quốc gia
      • Chương VI. HUẤN LUYỆN AN TOÀN HÓA CHẤT
        • Điều 31. Tổ chức huấn luyện an toàn hóa chất
        • Điều 32. Đối tượng phải được huấn luyện an toàn hóa chất
        • Điều 33. Nội dung, người huấn luyện, thời gian huấn luyện an toàn hóa chất
        • Điều 34. Đánh giá kết quả và lưu giữ hồ sơ huấn luyện an toàn hóa chất
        • Điều 35. Trách nhiệm kiểm tra việc thực hiện quy định về huấn luyện an toàn hóa chất
      • Chương VII. TỔ CHỨC THỰC HIỆN VÀ ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
        • Điều 36. Chế độ báo cáo
        • Điều 37. Trách nhiệm quản lý nhà nước về hoạt động hóa chất
        • Điều 38. Hiệu lực thi hành
        • Điều 39. Điều khoản chuyển tiếp
        • Điều 40. Tổ chức thực hiện
      • PHỤ LỤC
    • Thông tư 32/2017/TT-BCT
      • Giới thiệu
      • Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
      • Điều 2. Giải thích từ ngữ
      • Điều 3. Thực hiện thủ tục hành chính về quản lý hóa chất trong lĩnh vực công nghiệp
      • Điều 4. Ban hành biểu mẫu
      • Điều 5. Kế hoạch và Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất trong lĩnh vực công nghiệp
      • Điều 6. Phân loại và ghi nhãn hóa chất
      • Điều 7. Xây dựng Phiếu an toàn hóa chất
      • Điều 8. Hướng dẫn khai báo hóa chất nhập khẩu
      • Điều 9. Chế độ báo cáo
      • Điều 10. Trách nhiệm của các Vụ, Cục chức năng thuộc BCT, SCT và lực lượng Quản lý thị trường
      • Điều 11. Điều khoản chuyển tiếp
      • Điều 12. Hiệu lực thi hành
      • PHỤ LỤC
  • AN TOÀN LAO ĐỘNG
    • Thông tư 36/2019/TT-BLĐTBXH
      • Giới thiệu
      • Điều 1. Danh mục các loại máy, thiết bị, vật tư, chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn, VS lao động
      • Điều 2. Tổ chức thực hiện
      • Điều 3. Hiệu lực thi hành
      • Danh mục các loại máy, thiết bị, vật tư, chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn, vệ sinh lao động
        • Mục I. Các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
        • Mục II. Các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động đặc thù quân sự
        • Mục III. Các loại máy, thiết bị, vật tư, chất có yêu cầu nghiêm ngặt về ATLĐ đặc thù ngành công an
    • Thông tư 13/2016/TT-BLĐTBXH
      • Giới thiệu
      • Điều 1. Danh Mục công việc có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn, vệ sinh lao động
      • Điều 2. Điều Khoản thi hành
      • Phụ lục danh mục công việc có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn, vệ sinh lao động
Powered by GitBook
On this page

Was this helpful?

  1. Thông tư 20/2021/TT-BYT
  2. Chương 3. CHẾ ĐỘ BÁO CÁO VÀ HỒ SƠ QUẢN LÝ CHẤT THẢI Y TẾ

Điều 14. Hồ sơ quản lý chất thải y tế

Cơ sở y tế phải lưu giữ tại cơ sở các hồ sơ sau đây:

1. Giấy phép môi trường và các văn bản, hồ sơ, tài liệu có liên quan về môi trường theo quy định (đối với cơ sở y tế thuộc đối tượng phải xin cấp giấy phép môi trường).

2. Sổ giao nhận chất thải y tế; chứng từ chất thải nguy hại (nếu có).

3. Sổ nhật ký vận hành công trình, thiết bị, hệ thống xử lý chất thải y tế (đối với cơ sở y tế tự xử lý chất thải).

4. Các biên bản thanh tra, kiểm tra liên quan (nếu có).

5. Báo cáo kết quả quản lý chất thải y tế định kỳ hằng năm; báo cáo kết quả quan trắc chất thải định kỳ (nếu có).

6. Các tài liệu liên quan khác.

PreviousĐiều 13. Chế độ báo cáoNextChương 4. ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH

Last updated 3 years ago

Was this helpful?