Luật Môi Trường
Ctrlk
  • Giới thiệu
  • Tư vấn, hỗ trợ và hợp tác
  • Quyết định 3602/QĐ-BNNMT
  • Công văn 5705/BNNMT-MT
  • Thông tư 41/2025/TT-BNNMT
  • Quyết định 11/2025/QĐ-TTg
  • Quyết định 21/2025/QĐ-TTg
  • Nghị định 136/2025/NĐ-CP
  • Nghị định 131/2025/NĐ-CP
  • Nghị định 119/2025/NĐ-CP
  • Thông tư 07/2025/TT-BTNMT
  • Nghị định 05/2025/NĐ-CP
  • Nghị định 153/2024/NĐ-CP
  • Nghị định 45/2022/NĐ-CP
  • Nghị định 08/2022/NĐ-CP
  • Thông tư 02/2022/TT-BTNMT
  • Thông tư 01/2022/TT-BTNMT
  • Nghị định 06/2022/NĐ-CP
  • Thông tư 20/2021/TT-BYT
    • Giới thiệu
    • Chương 1. QUY ĐỊNH CHUNG
    • Chương 2. PHÂN ĐỊNH, PHÂN LOẠI, THU GOM, LƯU GIỮ, GIẢM THIỂU, TÁI CHẾ, BÀN GIAO CHẤT THẢI Y TẾ
      • Điều 4. Phân định chất thải y tế
      • Điều 5. Bao bì, dụng cụ, thiết bị lưu chứa chất thải y tế
      • Điều 6. Phân loại chất thải y tế
      • Điều 7. Thu gom chất thải y tế
      • Điều 8. Lưu giữ chất thải y tế
      • Điều 9. Giảm thiểu chất thải y tế
      • Điều 10. Quản lý chất thải rắn thông thường sử dụng để tái chế
      • Điều 11. Quản lý, vận hành công trình, thiết bị, hệ thống xử lý chất thải y tế
      • Điều 12. Chuyển giao chất thải y tế
    • Chương 3. CHẾ ĐỘ BÁO CÁO VÀ HỒ SƠ QUẢN LÝ CHẤT THẢI Y TẾ
    • Chương 4. ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
    • PHỤ LỤC
  • 💧nuocthai.vn - xử lý nước thải
  • Thông tư 12/2021/TT-BNNPTNT
  • Luật Bảo vệ môi trường
  • Thông tư 10/2021/TT-BTNMT
  • Nghị định 53/2020/NĐ-CP
  • Nghị định 36/2020/NĐ-CP
  • Thông tư 27/2015/TT-BTNMT
  • Quyết định 1788/QĐ-TTg
  • 📗Tư vấn hồ sơ môi trường
  • Luật Tài nguyên nước
  • Nghị định 290/2025/NĐ-CP
  • Thông tư 14/2025/TT-BNNMT
  • Nghị định 54/2024/NĐ-CP
  • Nghị định 53/2024/NĐ-CP
  • Thông tư 05/2024/TT-BTNMT
  • Thông tư 04/2024/TT-BTNMT
  • Thông tư 03/2024/TT-BTNMT
  • Nghị định 41/2021/NĐ-CP
  • Nghị định 82/2017/NĐ-CP
  • DANH MỤC QCVN-TCVN
  • QCVN 01:2025/BYT
  • QCVN 98:2025/BNNMT
  • QCVN 07:2025/BNNMT
  • QCVN 27:2025/BNNMT
  • QCVN 26:2025/BNNMT
  • QCVN 40:2025/BTNMT
  • QCVN 14:2025/BTNMT
  • QCVN 62:2025/BTNMT
  • QCVN 01:2025/BTNMT
  • QCVN 56:2024/BTNMT
  • QCVN 01-1:2024/BYT
  • QCVN 19:2024/BTNMT
  • 💨khithai.vn - xử lý khí thải
  • QCVN 10:2023/BTNMT
  • QCVN 09:2023/BTNMT
  • QCVN 08:2023/BTNMT
  • QCVN 05:2023/BTNMT
  • QCVN 03:2023/BTNMT
  • QCVN 01-195:2022/BNNPTNT
  • TCVN 13521:2022
  • QCVN 02:2019/BYT
  • QCVN 01-1:2018/BYT
  • QCVN 51:2017/BTNMT
  • QCVN 52:2017/BTNMT
  • QCVN 63:2017/BTNMT
  • QCVN 26:2016/BYT
  • QCVN 62-MT:2016/BTNMT
  • QCVN 61-MT:2016/BTNMT
  • QCVN 11-MT:2015/BTNMT
  • QCVN 01-MT:2015/BTNMT
  • QCVN 12-MT:2015/BTNMT
  • QCVN 13-MT:2015/BTNMT
  • QCVN 55:2013/BTNMT
  • QCVN 56:2013/BTNMT
  • QCVN 50:2013/BTNMT
  • QCVN 02:2012/BTNMT
  • QCVN 30:2012/BTNMT
  • QCVN 40:2011/BTNMT
  • QCVN 26:2010/BTNMT
  • QCVN 27:2010/BTNMT
  • QCVN 28:2010/BTNMT
  • QCVN 29:2010/BTNMT
  • QCVN 6-1:2010/BYT
  • ♻️chatthai.vn - xử lý chất thải
  • QCVN 07:2009/BTNMT
  • QCVN 19:2009/BTNMT
  • QCVN 20:2009/BTNMT
  • QCVN 21:2009/BTNMT
  • QCVN 22:2009/BTNMT
  • QCVN 23:2009/BTNMT
  • QCVN 25:2009/BTNMT
  • QCVN 14:2008/BTNMT
  • ☁️Kiểm kê khí nhà kính
  • Sổ tay ESG
  • ISO 9001
  • ISO 14001
  • ISO 45001
  • ISO 22000
  • ISO Carbon
  • Quản lý Hóa chất
    • Nghị định 113/2017/NĐ-CP
    • Thông tư 32/2017/TT-BCT
  • AN TOÀN LAO ĐỘNG
    • Thông tư 36/2019/TT-BLĐTBXH
    • Thông tư 13/2016/TT-BLĐTBXH
Powered by GitBook
On this page

Was this helpful?

  1. Thông tư 20/2021/TT-BYT

Chương 2. PHÂN ĐỊNH, PHÂN LOẠI, THU GOM, LƯU GIỮ, GIẢM THIỂU, TÁI CHẾ, BÀN GIAO CHẤT THẢI Y TẾ

Điều 4. Phân định chất thải y tếĐiều 5. Bao bì, dụng cụ, thiết bị lưu chứa chất thải y tếĐiều 6. Phân loại chất thải y tếĐiều 7. Thu gom chất thải y tếĐiều 8. Lưu giữ chất thải y tếĐiều 9. Giảm thiểu chất thải y tếĐiều 10. Quản lý chất thải rắn thông thường sử dụng để tái chếĐiều 11. Quản lý, vận hành công trình, thiết bị, hệ thống xử lý chất thải y tếĐiều 12. Chuyển giao chất thải y tế
PreviousĐiều 3. Giải thích từ ngữNextĐiều 4. Phân định chất thải y tế

Last updated 3 years ago

Was this helpful?