Luật Môi Trường
Ctrlk
  • Giới thiệu
  • Tư vấn, hỗ trợ và hợp tác
  • Quyết định 3602/QĐ-BNNMT
  • Công văn 5705/BNNMT-MT
  • Thông tư 41/2025/TT-BNNMT
  • Quyết định 11/2025/QĐ-TTg
  • Quyết định 21/2025/QĐ-TTg
  • Nghị định 136/2025/NĐ-CP
  • Nghị định 131/2025/NĐ-CP
  • Nghị định 119/2025/NĐ-CP
  • Thông tư 07/2025/TT-BTNMT
  • Nghị định 05/2025/NĐ-CP
  • Nghị định 153/2024/NĐ-CP
  • Nghị định 45/2022/NĐ-CP
  • Nghị định 08/2022/NĐ-CP
  • Thông tư 02/2022/TT-BTNMT
    • GIỚI THIỆU
    • Chương I. QUY ĐỊNH CHUNG
    • Chương II. BẢO VỆ CÁC THÀNH PHẦN MÔI TRƯỜNG, DI SẢN THIÊN NHIÊN
    • Chương III. NỘI DUNG BVMT TRONG QUY HOẠCH TỈNH, ĐMC, ĐTM, GPMT VÀ ĐKMT
    • Chương IV. QUẢN LÝ CHẤT THẢI, PHẾ LIỆU NHẬP KHẨU VÀ KIỂM SOÁT CÁC CHẤT Ô NHIỄM
    • Chương V. QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG, THÔNG TIN, CƠ SỞ DỮ LIỆU MÔI TRƯỜNG VÀ BÁO CÁO MÔI TRƯỜNG
    • Chương VI. MỘT SỐ NỘI DUNG KHÁC
      • Điều 72. Lập, phê duyệt kế hoạch phục hồi môi trường sau sự cố môi trường
      • Điều 73. Nội dung kế hoạch phục hồi môi trường
      • Điều 74. Kiểm tra, giám sát, nghiệm thu hoàn thành kế hoạch phục hồi môi trường
      • Điều 75. Biểu mẫu văn bản về chi trả dịch vụ hệ sinh thái tự nhiên
      • Điều 76. Tiêu chí Nhãn sinh thái Việt Nam
      • Điều 77. Đánh giá sản phẩm, dịch vụ đáp ứng bộ tiêu chí Nhãn sinh thái Việt Nam
      • Điều 78. Mẫu biểu thực hiện trách nhiệm tái chế sản phẩm, bao bì và XLCT của tổ chức, CN nhập khẩu
      • Điều 79. Nộp và tiếp nhận đăng ký kế hoạch tái chế, báo cáo kết quả TC, bản kê khai đóng góp tài ch
      • Điều 80. Mẫu quyết định về kiểm tra việc chấp hành pháp luật về bảo vệ môi trường
      • Điều 81. Thống kê, theo dõi và công bố nguồn lực chi cho bảo vệ môi trường
    • Chương VII. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
    • PHỤ LỤC
  • Thông tư 01/2022/TT-BTNMT
  • Nghị định 06/2022/NĐ-CP
  • Thông tư 20/2021/TT-BYT
  • 💧nuocthai.vn - xử lý nước thải
  • Thông tư 12/2021/TT-BNNPTNT
  • Luật Bảo vệ môi trường
  • Thông tư 10/2021/TT-BTNMT
  • Nghị định 53/2020/NĐ-CP
  • Nghị định 36/2020/NĐ-CP
  • Thông tư 27/2015/TT-BTNMT
  • Quyết định 1788/QĐ-TTg
  • 📗Tư vấn hồ sơ môi trường
  • Luật Tài nguyên nước
  • Nghị định 290/2025/NĐ-CP
  • Thông tư 14/2025/TT-BNNMT
  • Nghị định 54/2024/NĐ-CP
  • Nghị định 53/2024/NĐ-CP
  • Thông tư 05/2024/TT-BTNMT
  • Thông tư 04/2024/TT-BTNMT
  • Thông tư 03/2024/TT-BTNMT
  • Nghị định 41/2021/NĐ-CP
  • Nghị định 82/2017/NĐ-CP
  • DANH MỤC QCVN-TCVN
  • QCVN 01:2025/BYT
  • QCVN 98:2025/BNNMT
  • QCVN 07:2025/BNNMT
  • QCVN 27:2025/BNNMT
  • QCVN 26:2025/BNNMT
  • QCVN 40:2025/BTNMT
  • QCVN 14:2025/BTNMT
  • QCVN 62:2025/BTNMT
  • QCVN 01:2025/BTNMT
  • QCVN 56:2024/BTNMT
  • QCVN 01-1:2024/BYT
  • QCVN 19:2024/BTNMT
  • 💨khithai.vn - xử lý khí thải
  • QCVN 10:2023/BTNMT
  • QCVN 09:2023/BTNMT
  • QCVN 08:2023/BTNMT
  • QCVN 05:2023/BTNMT
  • QCVN 03:2023/BTNMT
  • QCVN 01-195:2022/BNNPTNT
  • TCVN 13521:2022
  • QCVN 02:2019/BYT
  • QCVN 01-1:2018/BYT
  • QCVN 51:2017/BTNMT
  • QCVN 52:2017/BTNMT
  • QCVN 63:2017/BTNMT
  • QCVN 26:2016/BYT
  • QCVN 62-MT:2016/BTNMT
  • QCVN 61-MT:2016/BTNMT
  • QCVN 11-MT:2015/BTNMT
  • QCVN 01-MT:2015/BTNMT
  • QCVN 12-MT:2015/BTNMT
  • QCVN 13-MT:2015/BTNMT
  • QCVN 55:2013/BTNMT
  • QCVN 56:2013/BTNMT
  • QCVN 50:2013/BTNMT
  • QCVN 02:2012/BTNMT
  • QCVN 30:2012/BTNMT
  • QCVN 40:2011/BTNMT
  • QCVN 26:2010/BTNMT
  • QCVN 27:2010/BTNMT
  • QCVN 28:2010/BTNMT
  • QCVN 29:2010/BTNMT
  • QCVN 6-1:2010/BYT
  • ♻️chatthai.vn - xử lý chất thải
  • QCVN 07:2009/BTNMT
  • QCVN 19:2009/BTNMT
  • QCVN 20:2009/BTNMT
  • QCVN 21:2009/BTNMT
  • QCVN 22:2009/BTNMT
  • QCVN 23:2009/BTNMT
  • QCVN 25:2009/BTNMT
  • QCVN 14:2008/BTNMT
  • ☁️Kiểm kê khí nhà kính
  • Sổ tay ESG
  • ISO 9001
  • ISO 14001
  • ISO 45001
  • ISO 22000
  • ISO Carbon
  • Quản lý Hóa chất
    • Nghị định 113/2017/NĐ-CP
    • Thông tư 32/2017/TT-BCT
  • AN TOÀN LAO ĐỘNG
    • Thông tư 36/2019/TT-BLĐTBXH
    • Thông tư 13/2016/TT-BLĐTBXH
Powered by GitBook
On this page

Was this helpful?

  1. Thông tư 02/2022/TT-BTNMT

Chương VI. MỘT SỐ NỘI DUNG KHÁC

Điều 72. Lập, phê duyệt kế hoạch phục hồi môi trường sau sự cố môi trườngĐiều 73. Nội dung kế hoạch phục hồi môi trườngĐiều 74. Kiểm tra, giám sát, nghiệm thu hoàn thành kế hoạch phục hồi môi trườngĐiều 75. Biểu mẫu văn bản về chi trả dịch vụ hệ sinh thái tự nhiênĐiều 76. Tiêu chí Nhãn sinh thái Việt NamĐiều 77. Đánh giá sản phẩm, dịch vụ đáp ứng bộ tiêu chí Nhãn sinh thái Việt NamĐiều 78. Mẫu biểu thực hiện trách nhiệm tái chế sản phẩm, bao bì và XLCT của tổ chức, CN nhập khẩuĐiều 79. Nộp và tiếp nhận đăng ký kế hoạch tái chế, báo cáo kết quả TC, bản kê khai đóng góp tài chĐiều 80. Mẫu quyết định về kiểm tra việc chấp hành pháp luật về bảo vệ môi trườngĐiều 81. Thống kê, theo dõi và công bố nguồn lực chi cho bảo vệ môi trường
PreviousĐiều 71. Trình, phê duyệt báo cáo hiện trạng môi trườngNextĐiều 72. Lập, phê duyệt kế hoạch phục hồi môi trường sau sự cố môi trường

Was this helpful?