Mục 2. KÊ KHAI, ĐĂNG KÝ, CẤP PHÉP VỀ TÀI NGUYÊN NƯỚC
Điều 5. Thăm dò nước dưới đấtĐiều 6. Nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nướcĐiều 7. Các trường hợp không phải kê khai, cấp phép khai thác TNN và đăng ký khai thác, sử dụng TNNĐiều 8. Các trường hợp phải kê khai, cấp phép khai thác TNN và đăng ký khai thác, sử dụng TNNĐiều 9. Gia hạn giấy phépĐiều 10. Điều chỉnh giấy phépĐiều 11. Đình chỉ hiệu lực của giấy phépĐiều 12. Thu hồi giấy phépĐiều 13. Trả lại giấy phép, tạm dừng hiệu lực của giấy phépĐiều 14. Cấp lại giấy phépĐiều 15. Thẩm quyền cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại, chấp thuận trả lại, tạm dừng, đình chỉ, thu hĐiều 16. Cơ quan tiếp nhận và thẩm định, quản lý hồ sơ, giấy phépĐiều 17. Hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đấtĐiều 18. Hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác nước dưới đấtĐiều 19. Hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác nước mặt, nước biểnĐiều 20. Hồ sơ cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nướcĐiều 21. Hồ sơ đề nghị trả lại, tạm dừng giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác TNNĐiều 22. Trình tự, thủ tục cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nướcĐiều 23. Trình tự, thủ tục gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép kĐiều 24. Trình tự, thủ tục tạm dừng hiệu lực giấy phép, chấp thuận trả lại giấy phép thăm dò nướcĐiều 25. Trình tự, thủ tục kê khai, đăng ký khai thác, sử dụng nước dưới đấtĐiều 26. Trình tự, thủ tục đăng ký khai thác nước mặt, nước biển, đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ,Điều 27. Trình tự, thủ tục đình chỉ giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác TNNĐiều 28. Trình tự, thủ tục thu hồi giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác TNNĐiều 29. Báo cáo hoạt động khai thác tài nguyên nước
Was this helpful?