Mục 2. QUY ĐỊNH VỀ QUAN TRẮC, GIÁM SÁT KHAI THÁC TÀI NGUYÊN NƯỚC, CHẤT LƯỢNG NƯỚC
Điều 85. Chế độ, thông số, chỉ tiêu quan trắc tài nguyên nướcĐiều 86. Đối tượng, hình thức giám sát khai thác tài nguyên nướcĐiều 87. Yêu cầu đối với thiết bị đo đạc, kết nối, truyền số liệu phục vụ giám sátĐiều 88. Thông số, chỉ tiêu và chế độ quan trắc để giám sát hoạt động khai thác TNN để sản xuấtĐiều 89. Thông số, chỉ tiêu và chế độ quan trắc để giám sát hoạt động khai thác nước đối với công trĐiều 90. Thông số, chỉ tiêu và chế độ quan trắc để giám sát hoạt động khai thác đv ct hồ thủy lợiĐiều 91. Thông số, chế độ và chỉ tiêu quan trắc để giám sát hoạt động khai thác đv ct kt nước mặtĐiều 92. Thông số, chế độ và chỉ tiêu quan trắc để giám sát hoạt động khai thác nước dưới đấtĐiều 93. Thông số, chỉ tiêu và chế độ quan trắc để giám sát hoạt động khai thác nước biểnĐiều 94. Thông số, chỉ tiêu và chế độ quan trắc để giám sát hoạt động khai thác nước phải đăng ký
PreviousĐiều 84. Trách nhiệm xây dựng, quản lý, duy trì, vận hành Hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu TNNNextĐiều 85. Chế độ, thông số, chỉ tiêu quan trắc tài nguyên nước
Was this helpful?