Mục 2. NGƯỠNG KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT VÀ KHOANH VÙNG CẤM, VÙNG HẠN CHẾ KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT
Điều 32. Xác định ngưỡng khai thác nước dưới đấtĐiều 33. Phân loại vùng cấm, vùng hạn chế khai thác nước dưới đấtĐiều 34. Nguyên tắc khoanh định vùng cấm, vùng hạn chế khai thác nước dưới đất và áp dụng biện phápĐiều 35. Khoanh định và áp dụng các biện pháp trong vùng cấm khai thác nước dưới đấtĐiều 36. Khoanh định và áp dụng các biện pháp hạn chế khai thác nước dưới đấtĐiều 37. Lập Danh mục và Bản đồ phân vùng cấm, vùng hạn chế khai thác nước dưới đấtĐiều 38. Phê duyệt vùng cấm, vùng hạn chế khai thác nước dưới đất và phương án, lộ trình tổ chứcĐiều 39. Trách nhiệm của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân các cấp và các tổ chức, cá nhâ
PreviousĐiều 31. Trách nhiệm của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân các cấpNextĐiều 32. Xác định ngưỡng khai thác nước dưới đất
Was this helpful?