Điều 3. Giải thích từ ngữ
Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1. Cơ sở tiếp nhận bao gồm: trạm trung chuyển; cơ sở tái chế, xử lý chất thải rắn sinh hoạt; trạm phân loại chất thải có khả năng tái sử dụng, tái chế.
2. Điểm lưu giữ phương tiện là nơi đỗ, cất giữ, bảo quản phương tiện thu gom, vận chuyển chất thải rắn sinh hoạt khi kết thúc ca làm việc.
3. Điểm thu gom là nơi tập kết chất thải nguy hại, chất thải cồng kềnh phát sinh từ hộ gia đình, cá nhân theo quy định của chính quyền địa phương.
4. Chất thải có khả năng tái sử dụng, tái chế là chất thải thu được từ quá trình phân loại chất thải rắn sinh hoạt tại hộ gia đình, cá nhân có thể được sử dụng lại hoặc chuyển đổi thành vật liệu, sản phẩm mới thay vì phải xử lý.
5. Trạm phân loại chất thải có khả năng tái sử dụng, tái chế là nơi tiếp nhận, phân loại chất thải có khả năng tái sử dụng, tái chế phát sinh từ hộ gia đình, cá nhân theo quy định của chính quyền địa phương.
6. Kế hoạch tiếp nhận là thời gian, khối lượng chất thải rắn sinh hoạt được tiếp nhận từ đơn vị thu gom, vận chuyển chất thải rắn sinh hoạt.
7. Lịch trình là thời gian, vị trí, tần suất, tuyến đường thu gom, vận chuyển chất thải rắn sinh hoạt.
8. Máy móc, thiết bị là tài sản cố định hữu hình theo quy định của pháp luật về tài sản cố định.
9. Nước rỉ rác là chất lỏng thấm qua hoặc chảy ra từ chất thải rắn sinh hoạt trong quá trình thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải rắn sinh hoạt.
10. Dụng cụ lao động là công cụ lao động thuộc loại tài sản không đủ tiêu chuẩn, quy định là tài sản cố định theo quy định của pháp luật mà người lao động sử dụng trong quá trình thực hiện một nội dung hoặc một công đoạn thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải rắn sinh hoạt (bao gồm: dụng cụ bảo hộ lao động, thiết bị báo hiệu, chổi, xẻng, phương tiện thu gom thủ công và các dụng cụ khác tương tự).
11. Vị trí thu gom là nơi dừng, đỗ phương tiện để thu gom chất thải rắn sinh hoạt từ hộ gia đình, cá nhân.
Last updated
Was this helpful?