Luật Môi Trường
Ctrlk
  • Giới thiệu
  • Tư vấn, hỗ trợ và hợp tác
  • Quyết định 3602/QĐ-BNNMT
  • Công văn 5705/BNNMT-MT
  • Thông tư 41/2025/TT-BNNMT
  • Quyết định 11/2025/QĐ-TTg
  • Quyết định 21/2025/QĐ-TTg
  • Nghị định 136/2025/NĐ-CP
  • Nghị định 131/2025/NĐ-CP
  • Nghị định 119/2025/NĐ-CP
  • Thông tư 07/2025/TT-BTNMT
  • Nghị định 05/2025/NĐ-CP
  • Nghị định 153/2024/NĐ-CP
  • Nghị định 45/2022/NĐ-CP
  • Nghị định 08/2022/NĐ-CP
  • Thông tư 02/2022/TT-BTNMT
  • Thông tư 01/2022/TT-BTNMT
  • Nghị định 06/2022/NĐ-CP
  • Thông tư 20/2021/TT-BYT
  • 💧nuocthai.vn - xử lý nước thải
  • Thông tư 12/2021/TT-BNNPTNT
  • Luật Bảo vệ môi trường
  • Thông tư 10/2021/TT-BTNMT
  • Nghị định 53/2020/NĐ-CP
  • Nghị định 36/2020/NĐ-CP
  • Thông tư 27/2015/TT-BTNMT
  • Quyết định 1788/QĐ-TTg
  • 📗Tư vấn hồ sơ môi trường
  • Luật Tài nguyên nước
    • Giới thiệu
    • Chương I. NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
    • Chương II. ĐIỀU TRA CƠ BẢN, CHIẾN LƯỢC, QUY HOẠCH VỀ TÀI NGUYÊN NƯỚC
    • Chương III. BẢO VỆ TÀI NGUYÊN NƯỚC VÀ PHỤC HỒI NGUỒN NƯỚC
      • Điều 21. Bảo vệ nguồn nước mặt
      • Điều 22. Chức năng nguồn nước
      • Điều 23. Hành lang bảo vệ nguồn nước
      • Điều 24. Dòng chảy tối thiểu
      • Điều 25. Bảo đảm lưu thông của dòng chảy
      • Điều 26. Bảo vệ chất lượng nguồn nước sinh hoạt
      • Điều 27. Bảo vệ chất lượng nguồn nước trong sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản, khai thác k.s
      • Điều 28. Bảo vệ nguồn nước có chức năng bảo vệ, bảo tồn hoạt động tôn giáo, tín ngưỡng, giá trị v.h
      • Điều 29. Bảo vệ và phát triển nguồn sinh thủy
      • Điều 30. Ngưỡng khai thác nước dưới đất
      • Điều 31. Bảo vệ nước dưới đất
      • Điều 32. Phòng, chống suy thoái, cạn kiệt, ô nhiễm nguồn nước
      • Điều 33. Phòng, chống ô nhiễm nước biển
      • Điều 34. Phục hồi nguồn nước bị suy thoái, cạn kiệt, ô nhiễm và ứng phó, khắc phục sự cố ô nhiễm n.n
    • Chương IV. ĐIỀU HÒA, PHÂN PHỐI VÀ KHAI THÁC, SỬ DỤNG TÀI NGUYÊN NƯỚC
    • Chương V. PHÒNG, CHỐNG VÀ KHẮC PHỤC TÁC HẠI DO NƯỚC GÂY RA
    • Chương VI. CÔNG CỤ KINH TẾ, CHÍNH SÁCH VÀ NGUỒN LỰC CHO TÀI NGUYÊN NƯỚC
    • Chương VII. HỢP TÁC QUỐC TẾ VỀ TÀI NGUYÊN NƯỚC
    • Chương VIII. TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ TÀI NGUYÊN NƯỚC
    • Chương IX. THANH TRA, KIỂM TRA VỀ TÀI NGUYÊN NƯỚC
    • Chương X. ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
  • Nghị định 290/2025/NĐ-CP
  • Thông tư 14/2025/TT-BNNMT
  • Nghị định 54/2024/NĐ-CP
  • Nghị định 53/2024/NĐ-CP
  • Thông tư 05/2024/TT-BTNMT
  • Thông tư 04/2024/TT-BTNMT
  • Thông tư 03/2024/TT-BTNMT
  • Nghị định 41/2021/NĐ-CP
  • Nghị định 82/2017/NĐ-CP
  • DANH MỤC QCVN-TCVN
  • QCVN 01:2025/BYT
  • QCVN 98:2025/BNNMT
  • QCVN 07:2025/BNNMT
  • QCVN 27:2025/BNNMT
  • QCVN 26:2025/BNNMT
  • QCVN 40:2025/BTNMT
  • QCVN 14:2025/BTNMT
  • QCVN 62:2025/BTNMT
  • QCVN 01:2025/BTNMT
  • QCVN 56:2024/BTNMT
  • QCVN 01-1:2024/BYT
  • QCVN 19:2024/BTNMT
  • 💨khithai.vn - xử lý khí thải
  • QCVN 10:2023/BTNMT
  • QCVN 09:2023/BTNMT
  • QCVN 08:2023/BTNMT
  • QCVN 05:2023/BTNMT
  • QCVN 03:2023/BTNMT
  • QCVN 01-195:2022/BNNPTNT
  • TCVN 13521:2022
  • QCVN 02:2019/BYT
  • QCVN 01-1:2018/BYT
  • QCVN 51:2017/BTNMT
  • QCVN 52:2017/BTNMT
  • QCVN 63:2017/BTNMT
  • QCVN 26:2016/BYT
  • QCVN 62-MT:2016/BTNMT
  • QCVN 61-MT:2016/BTNMT
  • QCVN 11-MT:2015/BTNMT
  • QCVN 01-MT:2015/BTNMT
  • QCVN 12-MT:2015/BTNMT
  • QCVN 13-MT:2015/BTNMT
  • QCVN 55:2013/BTNMT
  • QCVN 56:2013/BTNMT
  • QCVN 50:2013/BTNMT
  • QCVN 02:2012/BTNMT
  • QCVN 30:2012/BTNMT
  • QCVN 40:2011/BTNMT
  • QCVN 26:2010/BTNMT
  • QCVN 27:2010/BTNMT
  • QCVN 28:2010/BTNMT
  • QCVN 29:2010/BTNMT
  • QCVN 6-1:2010/BYT
  • ♻️chatthai.vn - xử lý chất thải
  • QCVN 07:2009/BTNMT
  • QCVN 19:2009/BTNMT
  • QCVN 20:2009/BTNMT
  • QCVN 21:2009/BTNMT
  • QCVN 22:2009/BTNMT
  • QCVN 23:2009/BTNMT
  • QCVN 25:2009/BTNMT
  • QCVN 14:2008/BTNMT
  • ☁️Kiểm kê khí nhà kính
  • Sổ tay ESG
  • ISO 9001
  • ISO 14001
  • ISO 45001
  • ISO 22000
  • ISO Carbon
  • Quản lý Hóa chất
    • Nghị định 113/2017/NĐ-CP
    • Thông tư 32/2017/TT-BCT
  • AN TOÀN LAO ĐỘNG
    • Thông tư 36/2019/TT-BLĐTBXH
    • Thông tư 13/2016/TT-BLĐTBXH
Powered by GitBook
On this page

Was this helpful?

  1. Luật Tài nguyên nước

Chương III. BẢO VỆ TÀI NGUYÊN NƯỚC VÀ PHỤC HỒI NGUỒN NƯỚC

Điều 21. Bảo vệ nguồn nước mặtĐiều 22. Chức năng nguồn nướcĐiều 23. Hành lang bảo vệ nguồn nướcĐiều 24. Dòng chảy tối thiểuĐiều 25. Bảo đảm lưu thông của dòng chảyĐiều 26. Bảo vệ chất lượng nguồn nước sinh hoạtĐiều 27. Bảo vệ chất lượng nguồn nước trong sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản, khai thác k.sĐiều 28. Bảo vệ nguồn nước có chức năng bảo vệ, bảo tồn hoạt động tôn giáo, tín ngưỡng, giá trị v.hĐiều 29. Bảo vệ và phát triển nguồn sinh thủyĐiều 30. Ngưỡng khai thác nước dưới đấtĐiều 31. Bảo vệ nước dưới đấtĐiều 32. Phòng, chống suy thoái, cạn kiệt, ô nhiễm nguồn nướcĐiều 33. Phòng, chống ô nhiễm nước biểnĐiều 34. Phục hồi nguồn nước bị suy thoái, cạn kiệt, ô nhiễm và ứng phó, khắc phục sự cố ô nhiễm n.n
PreviousĐiều 20. Phương án khai thác, sử dụng, bảo vệ TNT, phòng, chống và khắc phục tác hại do nước gây raNextĐiều 21. Bảo vệ nguồn nước mặt

Was this helpful?