Luật Môi Trường
CtrlK
  • Giới thiệu
  • Tư vấn, hỗ trợ và hợp tác
  • Quyết định 3602/QĐ-BNNMT
  • Công văn 5705/BNNMT-MT
  • Thông tư 41/2025/TT-BNNMT
  • Quyết định 11/2025/QĐ-TTg
  • Quyết định 21/2025/QĐ-TTg
  • Nghị định 136/2025/NĐ-CP
  • Nghị định 131/2025/NĐ-CP
  • Nghị định 119/2025/NĐ-CP
  • Thông tư 07/2025/TT-BTNMT
  • Nghị định 05/2025/NĐ-CP
  • Nghị định 153/2024/NĐ-CP
  • Nghị định 45/2022/NĐ-CP
  • Nghị định 08/2022/NĐ-CP
  • Thông tư 02/2022/TT-BTNMT
  • Thông tư 01/2022/TT-BTNMT
  • Nghị định 06/2022/NĐ-CP
  • Thông tư 20/2021/TT-BYT
  • 💧nuocthai.vn - xử lý nước thải
  • Thông tư 12/2021/TT-BNNPTNT
  • Luật Bảo vệ môi trường
    • GIỚI THIỆU
    • Chương I. NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
    • Chương II. BẢO VỆ CÁC THÀNH PHẦN MÔI TRƯỜNG, DI SẢN THIÊN NHIÊN
    • Chương III. CHIẾN LƯỢC BVMT QUỐC GIA, QUY HOẠCH BVMT QUỐC GIA; NỘI DUNG BVMT TRONG QUY HOẠCH VÙNG,
    • Chương IV. ĐÁNH GIÁ MÔI TRƯỜNG CHIẾN LƯỢC, ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG, GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
    • Chương V. BVMT TRONG HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT, KINH DOANH, DỊCH VỤ; ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN; TRONG MỘT SỐ LĨNH
      • Mục 1. BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT, KINH DOANH, DỊCH VỤ
      • Mục 2. BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN
        • Điều 57. Bảo vệ môi trường khu đô thị, khu dân cư
        • Điều 58. Bảo vệ môi trường nông thôn
        • Điều 59. Bảo vệ môi trường nơi công cộng
        • Điều 60. Bảo vệ môi trường đối với hộ gia đình, cá nhân
      • Mục 3. BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG MỘT SỐ LĨNH VỰC
    • Chương VI. QUẢN LÝ CHẤT THẢI VÀ KIỂM SOÁT CÁC CHẤT Ô NHIỄM KHÁC
    • Chương VII. ỨNG PHÓ VỚI BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU
    • Chương VIII. QUY CHUẨN KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG, TIÊU CHUẨN MÔI TRƯỜNG
    • Chương IX. QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG, THÔNG TIN, CƠ SỞ DỮ LIỆU MÔI TRƯỜNG VÀ BÁO CÁO MÔI TRƯỜNG
    • Chương X. PHÒNG NGỪA, ỨNG PHÓ SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG VÀ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI VỀ MÔI TRƯỜNG
    • Chương XI. CÔNG CỤ KINH TẾ, CHÍNH SÁCH VÀ NGUỒN LỰC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
    • Chương XII. HỘI NHẬP VÀ HỢP TÁC QUỐC TẾ VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
    • Chương XIII. TRÁCH NHIỆM CỦA MẶT TRẬN TỔ QUỐC VIỆT NAM TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI, TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ
    • Chương XIV. KIỂM TRA, THANH TRA, KIỂM TOÁN, XỬ LÝ VI PHẠM, TRANH CHẤP, KHIẾU NẠI, TỐ CÁO VỀ MT
    • Chương XV. TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
    • Chương XVI. ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
  • Thông tư 10/2021/TT-BTNMT
  • Nghị định 53/2020/NĐ-CP
  • Nghị định 36/2020/NĐ-CP
  • Thông tư 27/2015/TT-BTNMT
  • Quyết định 1788/QĐ-TTg
  • 📗Tư vấn hồ sơ môi trường
  • Luật Tài nguyên nước
  • Thông tư 14/2025/TT-BNNMT
  • Nghị định 54/2024/NĐ-CP
  • Nghị định 53/2024/NĐ-CP
  • Thông tư 05/2024/TT-BTNMT
  • Thông tư 04/2024/TT-BTNMT
  • Thông tư 03/2024/TT-BTNMT
  • Nghị định 41/2021/NĐ-CP
  • Nghị định 82/2017/NĐ-CP
  • DANH MỤC QCVN-TCVN
  • QCVN 98:2025/BNNMT
  • QCVN 07:2025/BNNMT
  • QCVN 27:2025/BNNMT
  • QCVN 26:2025/BNNMT
  • QCVN 40:2025/BTNMT
  • QCVN 14:2025/BTNMT
  • QCVN 62:2025/BTNMT
  • QCVN 01:2025/BTNMT
  • QCVN 56:2024/BTNMT
  • QCVN 01-1:2024/BYT
  • QCVN 19:2024/BTNMT
  • 💨khithai.vn - xử lý khí thải
  • QCVN 10:2023/BTNMT
  • QCVN 09:2023/BTNMT
  • QCVN 08:2023/BTNMT
  • QCVN 05:2023/BTNMT
  • QCVN 03:2023/BTNMT
  • QCVN 01-195:2022/BNNPTNT
  • TCVN 13521:2022
  • QCVN 01-1:2018/BYT
  • QCVN 51:2017/BTNMT
  • QCVN 52:2017/BTNMT
  • QCVN 63:2017/BTNMT
  • QCVN 62-MT:2016/BTNMT
  • QCVN 61-MT:2016/BTNMT
  • QCVN 11-MT:2015/BTNMT
  • QCVN 01-MT:2015/BTNMT
  • QCVN 12-MT:2015/BTNMT
  • QCVN 13-MT:2015/BTNMT
  • QCVN 55:2013/BTNMT
  • QCVN 56:2013/BTNMT
  • QCVN 50:2013/BTNMT
  • QCVN 02:2012/BTNMT
  • QCVN 30:2012/BTNMT
  • QCVN 40:2011/BTNMT
  • QCVN 26:2010/BTNMT
  • QCVN 27:2010/BTNMT
  • QCVN 28:2010/BTNMT
  • QCVN 29:2010/BTNMT
  • QCVN 6-1:2010/BYT
  • ♻️chatthai.vn - xử lý chất thải
  • QCVN 07:2009/BTNMT
  • QCVN 19:2009/BTNMT
  • QCVN 20:2009/BTNMT
  • QCVN 21:2009/BTNMT
  • QCVN 22:2009/BTNMT
  • QCVN 23:2009/BTNMT
  • QCVN 25:2009/BTNMT
  • QCVN 14:2008/BTNMT
  • ☁️Kiểm kê khí nhà kính
  • Sổ tay ESG
  • ISO 9001
  • ISO 14001
  • ISO 45001
  • ISO 22000
  • ISO Carbon
  • Quản lý Hóa chất
    • Nghị định 113/2017/NĐ-CP
    • Thông tư 32/2017/TT-BCT
  • AN TOÀN LAO ĐỘNG
    • Thông tư 36/2019/TT-BLĐTBXH
    • Thông tư 13/2016/TT-BLĐTBXH
Powered by GitBook
On this page

Was this helpful?

  1. Luật Bảo vệ môi trường
  2. Chương V. BVMT TRONG HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT, KINH DOANH, DỊCH VỤ; ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN; TRONG MỘT SỐ LĨNH

Mục 2. BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN

Điều 57. Bảo vệ môi trường khu đô thị, khu dân cưĐiều 58. Bảo vệ môi trường nông thônĐiều 59. Bảo vệ môi trường nơi công cộngĐiều 60. Bảo vệ môi trường đối với hộ gia đình, cá nhân
PreviousĐiền 56. Bảo vệ môi trường làng nghềNextĐiều 57. Bảo vệ môi trường khu đô thị, khu dân cư

Was this helpful?