Mục II. Các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động đặc thù quân sự
II | Các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động đặc thù quân sự |
1 | Các loại thuốc nổ. |
2 | Phương tiện nổ (kíp nổ, dây nổ, dây cháy chậm....). |
3 | Cáp và cáp quang cẩu bộ thiết bị 3Ф-24.40; 3Ф-24.50; ƂՓMИ 468929.058. |
4 | Quang cẩu bộ thiết bị 3Ф-10.36-04. |
5 | Thiết bị thử tải 8E088. |
6 | Thiết bị MC-35004/Bộ thiết bị MC-35030. |
7 | Bộ xe nâng chuyển tên lửa K350-110 |
8 | Trạm sấy và làm lạnh YXHC Ф55-70MЭ. |
9 | Giá đỡ tháo dỡ K350-60. |
10 | Đòn gánh cẩu K350-14-01. |
11 | Hệ thống chai, mạng đường ống dẫn Nitơ. |
12 | Hệ thống trạm, mạng tồn trữ, chiết nạp, điều chế Nitơ lỏng - khí có độ tinh khiết cao đến 98%. |
13 | Bình khí Nitơ xe bệ phóng 9Π-117M. |
14 | Bộ cáp cẩu công ten nơ tên lửa. |
15 | Thanh cẩu tên lửa P-15UΠY9513-0. |
16 | Cáp cẩu công ten nơ tên lửa; động cơ phóng Π9510-10A; đầu đạn Π 9590-0; đầu đạn trong hòm C1.42-00. |
17 | Máy nén khí ДK-9M và ЭK-9. |
18 | Thiết bị an định thuốc phóng, thuốc nổ (Thiết bị an định Linter: thiết bị an định Hecxozen; thiết bị an định Nitro Xelulo (NC). |
19 | Thiết bị phản ứng thuộc dây chuyền sản xuất thuốc phóng, thuốc nổ (thiết bị tạo NitroGlyxerin (NG); thiết bị tạo NitroXelulo (NC); Thiết bị tạo Dinitrotoluen (DNT): thiết bị chế tạo axit Tetraxen; thiết bị chế tạo axit Stipnat chì). |
20 | Thiết bị chịu áp lực chứa nguyên liệu chế tạo vật liệu nổ (thùng áp suất vận chuyển Na2CO3; thùng áp suất vận chuyển DNT; thùng áp suất vận chuyển Na2SO4; thùng áp suất vận chuyển Na2SO3. |
21 | Thiết bị nhồi, nén thuốc nổ thuộc dây truyền sản xuất thuốc phóng, thuốc nổ: Thiết bị bằng cơ khí (máy nén tinh, máy nén 10 vị trí); thiết bị bằng thủy lực (máy nén thủy lực. thiết bị nén thuốc hạt lửa, máy ép thuốc đen). |
22 | Thiết bị hỗn lô thuốc phóng, thuốc nổ được dây truyền thuốc phóng, thuốc nổ: Thiết bị trộn thùng quay (máy trộn thuốc dây dẫn nổ, máy nghiền trộn thuốc đen 3 phần, máy nghiền trộn Amonit. máy trộn bột tan với thuốc); thiết bị trộn dạng lắc (máy sang thuốc TEN, máy khử bụi chọn hạt thuốc đen, máy tạo hạt thuốc đen, máy sàng thuốc gợi nổ); thiết bị trộn dạng cánh đảo (máy trộn thuốc hỗn hợp, máy trộn hỗn hợp thuốc nổ ướt. máy trộn gôm với thuốc). |
23 | Thiết bị lắp ráp, rung xóc đạn, hạt lửa: Máy thử chấn động; máy thử va đập; máy rút, tóp đạn; thiết bị tháo ngòi và ống đuôi đạn B40. |
24 | Máy đánh ri đạn. |
25 | Thiết bị kẹp đạn bằng khí nén. |
26 | Buồng tăng, giảm áp suất: bình lọc khí cao áp; buồng áp suất sử dụng trong huấn luyện và Điều dưỡng cho đặc công nước. |
27 | Trạm khi nén YKC; VZ20/350; trạm ôxy AKZC 75M; trạm Azốt UGZCIA. |
28 | Cần trục các loại dùng: Nâng hạ ngư lôi, tên lửa, nâng hạ xuồng trên tàu, đảo. |
29 | Xà cẩu đạn tên lửa. |
30 | Hệ thống nâng hạ bộ cầu phà PMP (tời để nâng hạ). |
31 | Thiết bị nâng hạ bom, đạn (Palăng điện; Pa lăng kéo tay có trọng tải nâng từ 500 kg trở lên). |
32 | Tời điện, tời thủ công dùng để nâng tải, kéo tải trọng các xưởng sản xuất thuốc phóng, thuốc nổ. |
33 | Xe nâng bom, đạn. |
34 | Xe cẩu ghế dù. |
35 | Thiết bị bức xạ trường điện từ (trạm ra đa, trạm thông tin vô tuyến, tác chiến điện tử) |
36 | Thiết bị nâng hạ xe ô tô |
37 | Xe nâng, hạ chuyển đạn Tên lửa phòng không 4050 |
38 | Moóc chứa khí nén đến 400 at 5Л94, MC-10 |
39 | Giá kiểm tra hạt nổ ΠΠ3 |
40 | Các loại xe cần cẩu loại 8T-210, KC-2573 |
41 | Trạm ô xy UGZC-KP |
42 | Trạm Azốt UGZC-MA |
43 | Các thiết bị phát tia laser có công suất ≥ 10 mW (10 mJ) |
44 | Máy cắt bom, đạn |
45 | Thiết bị tháo cối bom |
Last updated